Thống kê XSMT thứ 5 ngày 01/06/2023 - Phân tích KQ miền Trung hôm nay

Thống kê XSMT Thứ 5 Ngày 01/06/2023: Phân tích kết quả xổ số miền Trung thứ 5 hôm nay mới nhất, được phân tích từ kết quả xổ số kiến thiết miền trung trong vòng 30 ngày.
Giải | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
G.8 | 80 | 28 |
G.7 | 614 | 852 |
G.6 | 2129 3231 4491 | 2857 7036 1215 |
G.5 | 6935 | 9981 |
G.4 | 79866 23311 75425 50695 57318 51759 08335 | 66699 84442 28907 54532 57584 24816 72451 |
G.3 | 04450 97833 | 99220 11024 |
G.2 | 08299 | 52657 |
G.1 | 78889 | 66266 |
ĐB | 128315 | 626829 |
Thống kê XSMT thứ 5 ngày 01/06/2023 - Phân tích KQ miền Trung hôm nay
Thống kê XSMT Thứ 5 Ngày 01/06/2023: Phân tích kết quả xổ số miền Trung thứ 5 hôm nay mới nhất, được phân tích từ kết quả xổ số kiến thiết miền trung trong vòng 30 ngày.
Giải | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
G.8 | 64 | 33 |
G.7 | 562 | 811 |
G.6 | 7608 4683 4082 | 3664 1192 6961 |
G.5 | 9876 | 6485 |
G.4 | 44111 10668 65775 35529 29535 59300 90884 | 61183 08609 49489 81858 97051 82151 75876 |
G.3 | 01846 41627 | 49286 16509 |
G.2 | 43852 | 92125 |
G.1 | 11762 | 49034 |
ĐB | 858571 | 171896 |
Giải | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
G.8 | 29 | 90 |
G.7 | 261 | 714 |
G.6 | 6686 0971 3355 | 6003 5725 5897 |
G.5 | 4652 | 3328 |
G.4 | 52074 18988 32620 81802 28267 10248 27336 | 33674 81340 84464 73531 87886 94627 04904 |
G.3 | 03805 50513 | 92315 33182 |
G.2 | 12210 | 01696 |
G.1 | 95785 | 04280 |
ĐB | 753212 | 048500 |
Giải | Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
---|---|---|---|
G.8 | 34 | 33 | 63 |
G.7 | 895 | 306 | 072 |
G.6 | 7118 5836 3579 | 4501 9967 2380 | 4439 7375 4163 |
G.5 | 9647 | 1214 | 6069 |
G.4 | 86572 36549 07153 61093 77248 12337 85275 | 35147 01938 12841 92168 85056 47877 69509 | 18569 62364 61613 91774 07677 13196 10591 |
G.3 | 38883 41659 | 02325 20791 | 09705 93168 |
G.2 | 35311 | 09586 | 64238 |
G.1 | 69724 | 11366 | 56333 |
ĐB | 795143 | 876090 | 505873 |
Giải | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
G.8 | 84 | 35 | 80 |
G.7 | 320 | 763 | 726 |
G.6 | 4842 0717 5634 | 8741 8081 5381 | 5551 7743 4797 |
G.5 | 0886 | 9422 | 9864 |
G.4 | 52982 80212 72809 70382 98196 66044 05487 | 95800 65365 15347 70311 42389 45228 55569 | 69093 55433 67077 51543 12900 02666 01701 |
G.3 | 72233 22074 | 38138 31609 | 02187 23681 |
G.2 | 84553 | 95708 | 66943 |
G.1 | 19370 | 11954 | 20176 |
ĐB | 434485 | 646084 | 540591 |
Loto | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 09 | 00, 09, 08 | 00, 01 |
1 | 17, 12 | 11 | - |
2 | 20 | 22, 28 | 26 |
3 | 34, 33 | 35, 38 | 33 |
4 | 42, 44 | 41, 47 | 43(3) |
5 | 53 | 54 | 51 |
6 | - | 63, 65, 69 | 64, 66 |
7 | 74, 70 | - | 77, 76 |
8 | 84, 86, 82(2), 87, 85 | 81(2), 89, 84 | 80, 87, 81 |
9 | 96 | - | 97, 93, 91 |
+ Xổ số kiến thiết miền Trung là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Trung. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải...cho những vé trúng theo đúng quy định của Công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.
+ Vé số miền Trung có mệnh giá 10.000đ/1 vé. Có 14 tỉnh thành tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Trung, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.
+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách rời chấp vá.
+ Giải thưởng của vé số kiến thiết các tỉnh miền Trung bao gồm:
Giải Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 2.000.000.000đ (2 tỷ đồng)
- Số giải: 1
- Quay 1 lần: 6 số trúng
Giải Nhất:
- Giá trị mỗi giải: 30.000.000đ (30 triệu đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 5 số trúng
Giải Nhì:
- Giá trị mỗi giải: 15.000.000đ (15 triệu đồng)
- Số giải: 01
- Quay 1 lần: 5 số trúng
Giải Ba:
- Giá trị mỗi giải: 10.000.000đ (10 triệu đồng)
- Số giải: 02
- Quay 2 lần: 5 số trúng
Giải Tư:
- Giá trị mỗi giải: 3.000.000đ (3 triệu đồng)
- Số giải: 07
- Quay 7 lần: 5 số trúng
Giải Năm:
- Giá trị mỗi giải: 1.000.000đ (1 triệu đồng)
- Số giải: 10
- Quay 1 lần: 4 số trúng
Giải Sáu:
- Giá trị mỗi giải: 400.000đ (400 nghìn đồng)
- Số giải: 30
- Quay 3 lần: 4 số trúng
Giải Bảy:
- Giá trị mỗi giải: 200.000đ (200 nghìn đồng)
- Số giải: 100
- Quay 1 lần: 3 số trúng
Giải Tám:
- Giá trị mỗi giải: 100.000đ (100 nghìn đồng)
- Số giải: 1.000
- Quay 1 lần: 2 số trúng
Giải phụ Đặc Biệt:
- Giá trị mỗi giải: 50.000.000đ (50 triệu đồng)
- Số giải: 09
- Cho những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)
Giải khuyến khích:
- Giá trị mỗi giải: 6.000.000đ (6 triệu đồng)
- Số giải: 45
- Cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)
+ KQXS miền Trung được mở thưởng lúc 17h15 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: Phú Yên - TT.Huế
- Thứ 3: Quảng Nam - Đắk Lắk
- Thứ 4: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- Thứ 5: Quảng Bình - Bình Định - Quảng Trị
- Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
- Thứ 7: Quảng Ngãi - Đà Nẵng - Đắk Nông
- Chủ Nhật: Khánh Hòa - Kon Tum