Thống kê miền Trung Ngày 15/09/2024 - Phân Tích XSMT Chủ Nhật
Thống kê XSMT chủ nhật ngày 15/09/2024 - Những cặp số đài miền Trung chủ nhật trong 7 kỳ quay thưởng gần đây cò gì thay đổi? Có gì đặc biệt? Bạn đã biết chưa?
Giải | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
G.8 | 65 | 88 | 54 |
G.7 | 440 | 151 | 597 |
G.6 | 9045 2192 3612 | 6921 6302 7081 | 6765 1266 6692 |
G.5 | 6148 | 5668 | 5080 |
G.4 | 81219 98927 54055 26856 17282 49148 36135 | 20226 46328 90169 35466 32313 14276 03779 | 77948 84081 89217 58674 01926 79956 65409 |
G.3 | 19190 02929 | 99272 36045 | 84094 59363 |
G.2 | 22602 | 29973 | 84577 |
G.1 | 97714 | 71412 | 13824 |
ĐB | 108538 | 062274 | 433489 |
Loto | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 02 | 02 | 09 |
1 | 12, 19, 14 | 13, 12 | 17 |
2 | 27, 29 | 21, 26, 28 | 26, 24 |
3 | 35, 38 | - | - |
4 | 40, 45, 48(2) | 45 | 48 |
5 | 55, 56 | 51 | 54, 56 |
6 | 65 | 68, 69, 66 | 65, 66, 63 |
7 | - | 76, 79, 72, 73, 74 | 74, 77 |
8 | 82 | 88, 81 | 80, 81, 89 |
9 | 92, 90 | - | 97, 92, 94 |
Thống kê XSMT chủ nhật ngày 15/09/2024 - Những cặp số đài miền Trung chủ nhật trong 7 kỳ quay thưởng gần đây cò gì thay đổi? Có gì đặc biệt? Bạn đã biết chưa?
Giải | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
G.8 | 11 | 69 |
G.7 | 362 | 782 |
G.6 | 6539 9168 8269 | 0829 6097 9993 |
G.5 | 8175 | 4788 |
G.4 | 42756 21533 75422 81095 25542 95919 84282 | 64878 24311 92007 24692 77164 30651 75991 |
G.3 | 68639 59528 | 88001 80725 |
G.2 | 88598 | 75517 |
G.1 | 55444 | 83926 |
ĐB | 934415 | 702695 |
Loto | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | - | 07, 01 |
1 | 11, 19, 15 | 11, 17 |
2 | 22, 28 | 29, 25, 26 |
3 | 39(2), 33 | - |
4 | 42, 44 | - |
5 | 56 | 51 |
6 | 62, 68, 69 | 69, 64 |
7 | 75 | 78 |
8 | 82 | 82, 88 |
9 | 95, 98 | 97, 93, 92, 91, 95 |
Giải | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
G.8 | 80 | 09 | 23 |
G.7 | 824 | 064 | 849 |
G.6 | 2903 1285 1710 | 1846 6328 9722 | 1784 2659 4441 |
G.5 | 8850 | 4471 | 9456 |
G.4 | 39870 63588 16635 45067 47698 23374 65325 | 90222 76425 06655 19929 99368 69102 87773 | 89037 97834 34633 61054 22965 22139 33003 |
G.3 | 93173 97902 | 51734 13667 | 25107 19981 |
G.2 | 54848 | 09088 | 76710 |
G.1 | 11964 | 47916 | 30517 |
ĐB | 204004 | 379493 | 480568 |
Loto | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03, 02, 04 | 09, 02 | 03, 07 |
1 | 10 | 16 | 10, 17 |
2 | 24, 25 | 28, 22(2), 25, 29 | 23 |
3 | 35 | 34 | 37, 34, 33, 39 |
4 | 48 | 46 | 49, 41 |
5 | 50 | 55 | 59, 56, 54 |
6 | 67, 64 | 64, 68, 67 | 65, 68 |
7 | 70, 74, 73 | 71, 73 | - |
8 | 80, 85, 88 | 88 | 84, 81 |
9 | 98 | 93 | - |
Giải | Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
---|---|---|---|
G.8 | 34 | 77 | 77 |
G.7 | 487 | 499 | 977 |
G.6 | 7695 2437 4842 | 7978 5475 0040 | 5315 9940 7812 |
G.5 | 3186 | 6157 | 7322 |
G.4 | 79217 88752 01128 38198 79860 24851 56426 | 37930 70255 45536 51707 60925 68762 67603 | 56562 42346 00001 65135 11444 90930 23254 |
G.3 | 00441 02636 | 67612 10703 | 53741 25120 |
G.2 | 26241 | 87295 | 90125 |
G.1 | 25612 | 62116 | 91512 |
ĐB | 332069 | 130907 | 616209 |
+ Xổ số kiến thiết miền Trung là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Trung. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải...cho những vé trúng theo đúng quy định của Công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.
+ Vé số miền Trung có mệnh giá 10.000đ/1 vé. Có 14 tỉnh thành tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Trung, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.
+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách rời chấp vá.
+ Giải thưởng của vé số kiến thiết các tỉnh miền Trung bao gồm:
Giải thưởng | Số giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 01 giải | Quay 1 lần 6 số | 2.000.000.000(2 tỷ đồng) |
Giải Nhất | 10 giải | Quay 1 lần 5 số | 30.000.000đ (30 triệu đồng) |
Giải Nhì | 10 giải | Quay 1 lần 5 số | 15.000.000đ (15 triệu đồng) |
Giải Ba | 20 giải | Quay 2 lần 5 số | 10.000.000đ (10 triệu đồng) |
Giải Tư | 70 giải | Quay 7 lần 5 số | 3.000.000đ (3 triệu đồng) |
Giải Năm | 100 giải | Quay 1 lần 4 số | 1.000.000đ (1 triệu đồng) |
Giải Sáu | 300 giải | 3 lần 4 số | 400.000đ (400 nghìn đồng) |
Giải Bảy | 1.000 giải | 1 lần 3 số | 200.000đ (200 nghìn đồng) |
Giải Tám | 10.000 giải | 1 lần 2 số | 100.000đ (100 nghìn đồng) |
Phụ Đặc Biệt | 09 giải | 50.000.000đ (50 triệu đồng) | |
Giải KK | 45 giải | 6.000.000đ (6 triệu đồng) |
- Giải phụ đặc biệt là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)
- Giải khuyến khích là những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)
+ KQXS miền Trung được mở thưởng lúc 17h15 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: Phú Yên - TT.Huế
- Thứ 3: Quảng Nam - Đắk Lắk
- Thứ 4: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- Thứ 5: Quảng Bình - Bình Định - Quảng Trị
- Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
- Thứ 7: Quảng Ngãi - Đà Nẵng - Đắk Nông
- Chủ Nhật: Khánh Hòa - Kon Tum