Thống Kê Miền Trung Ngày 10/11/2024 - Phân Tích XSMT Chủ Nhật
Thống kê XSMT chủ nhật ngày 10/11/2024 - Những cặp số đài miền Trung chủ nhật trong 7 kỳ quay thưởng gần đây cò gì thay đổi? Có gì đặc biệt? Bạn đã biết chưa?
Giải | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
G.8 | 99 | 96 | 31 |
G.7 | 964 | 960 | 922 |
G.6 | 2849 4517 6220 | 5463 5734 9992 | 6568 1033 8872 |
G.5 | 4249 | 7650 | 5965 |
G.4 | 93431 81153 40870 90533 50599 55875 12272 | 15587 80067 31216 78623 34637 79868 43095 | 11756 62381 08993 83299 90702 31115 33894 |
G.3 | 04103 23985 | 47782 66701 | 21155 43240 |
G.2 | 27611 | 46346 | 54226 |
G.1 | 29525 | 34265 | 54871 |
ĐB | 814287 | 537867 | 334364 |
Loto | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 03 | 01 | 02 |
1 | 17, 11 | 16 | 15 |
2 | 20, 25 | 23 | 22, 26 |
3 | 31, 33 | 34, 37 | 31, 33 |
4 | 49(2) | 46 | 40 |
5 | 53 | 50 | 56, 55 |
6 | 64 | 60, 63, 67(2), 68, 65 | 68, 65, 64 |
7 | 70, 75, 72 | - | 72, 71 |
8 | 85, 87 | 87, 82 | 81 |
9 | 99(2) | 96, 92, 95 | 93, 99, 94 |
Thống kê XSMT chủ nhật ngày 10/11/2024 - Những cặp số đài miền Trung chủ nhật trong 7 kỳ quay thưởng gần đây cò gì thay đổi? Có gì đặc biệt? Bạn đã biết chưa?
+ Xổ số kiến thiết miền Trung là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết các tỉnh miền Trung. Vé số thuộc tỉnh nào thì tỉnh đó phát hành và chịu trách nhiệm quay số mở thưởng, trao giải...cho những vé trúng theo đúng quy định của Công ty xổ số ban hành, trong khuôn khổ của pháp luật nhà nước.
+ Vé số miền Trung có mệnh giá 10.000đ/1 vé. Có 14 tỉnh thành tham gia phát hành và quay thưởng xổ số miền Trung, được phân bổ các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.
+ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày mở số. Quá thời hạn trên, vé không còn giá trị. Vé lĩnh thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách rời chấp vá.
+ Giải thưởng của vé số kiến thiết các tỉnh miền Trung bao gồm:
Giải thưởng | Số giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 01 giải | Quay 1 lần 6 số | 2.000.000.000(2 tỷ đồng) |
Giải Nhất | 10 giải | Quay 1 lần 5 số | 30.000.000đ (30 triệu đồng) |
Giải Nhì | 10 giải | Quay 1 lần 5 số | 15.000.000đ (15 triệu đồng) |
Giải Ba | 20 giải | Quay 2 lần 5 số | 10.000.000đ (10 triệu đồng) |
Giải Tư | 70 giải | Quay 7 lần 5 số | 3.000.000đ (3 triệu đồng) |
Giải Năm | 100 giải | Quay 1 lần 4 số | 1.000.000đ (1 triệu đồng) |
Giải Sáu | 300 giải | 3 lần 4 số | 400.000đ (400 nghìn đồng) |
Giải Bảy | 1.000 giải | 1 lần 3 số | 200.000đ (200 nghìn đồng) |
Giải Tám | 10.000 giải | 1 lần 2 số | 100.000đ (100 nghìn đồng) |
Phụ Đặc Biệt | 09 giải | 50.000.000đ (50 triệu đồng) | |
Giải KK | 45 giải | 6.000.000đ (6 triệu đồng) |
- Giải phụ đặc biệt là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm ngàn (so với giải đặc biệt)
- Giải khuyến khích là những vé trúng ở hàng trăm ngàn nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt)
+ KQXS miền Trung được mở thưởng lúc 17h15 hàng ngày với các tỉnh như sau:
- Thứ 2: Phú Yên - TT.Huế
- Thứ 3: Quảng Nam - Đắk Lắk
- Thứ 4: Khánh Hòa - Đà Nẵng
- Thứ 5: Quảng Bình - Bình Định - Quảng Trị
- Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
- Thứ 7: Quảng Ngãi - Đà Nẵng - Đắk Nông
- Chủ Nhật: Khánh Hòa - Kon Tum