Thống Kê Miền Bắc Ngày 24/01/2025 - Phân Tích XSMB Thứ Sáu
Thống kê miền Bắc 24/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 3ZX - 9ZX - 10ZX - 12ZX - 13ZX - 16ZX - 19ZX - 20ZX |
ĐB | 64558 |
G.1 | 37922 |
G.2 | 18957 42529 |
G.3 | 60719 65123 43313 86410 31439 60614 |
G.4 | 4594 8653 6943 1927 |
G.5 | 7794 9534 9390 8273 8726 6727 |
G.6 | 344 453 590 |
G.7 | 09 58 23 88 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 09 | 0 | 10, 90(2) |
1 | 19, 13, 10, 14 | 1 | - |
2 | 22, 29, 23(2), 27(2), 26 | 2 | 22 |
3 | 39, 34 | 3 | 23(2), 13, 53(2), 43, 73 |
4 | 43, 44 | 4 | 14, 94(2), 34, 44 |
5 | 58(2), 57, 53(2) | 5 | - |
6 | - | 6 | 26 |
7 | 73 | 7 | 57, 27(2) |
8 | 88 | 8 | 58(2), 88 |
9 | 94(2), 90(2) | 9 | 29, 19, 39, 09 |
Thống kê miền Bắc 24/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 2ZP - 3ZP - 4ZP - 7ZP - 8ZP - 13ZP - 18ZP - 20ZP |
ĐB | 42695 |
G.1 | 12877 |
G.2 | 87021 18340 |
G.3 | 13551 61307 79594 87441 39319 95111 |
G.4 | 5339 4385 1652 5975 |
G.5 | 8766 5646 7877 4058 9669 3639 |
G.6 | 289 716 223 |
G.7 | 68 85 90 76 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07 | 0 | 40, 90 |
1 | 19, 11, 16 | 1 | 21, 51, 41, 11 |
2 | 21, 23 | 2 | 52 |
3 | 39(2) | 3 | 23 |
4 | 40, 41, 46 | 4 | 94 |
5 | 51, 52, 58 | 5 | 95, 85(2), 75 |
6 | 66, 69, 68 | 6 | 66, 46, 16, 76 |
7 | 77(2), 75, 76 | 7 | 77(2), 07 |
8 | 85(2), 89 | 8 | 58, 68 |
9 | 95, 94, 90 | 9 | 19, 39(2), 69, 89 |
Mã | 4ZF - 5ZF - 8ZF - 13ZF - 14ZF - 17ZF - 19ZF - 20ZF |
ĐB | 42901 |
G.1 | 74233 |
G.2 | 48034 71891 |
G.3 | 34897 91612 51083 26183 65426 98991 |
G.4 | 8422 2213 8696 7427 |
G.5 | 0998 6633 3330 7931 7757 3894 |
G.6 | 618 585 617 |
G.7 | 62 61 54 31 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01 | 0 | 30 |
1 | 12, 13, 18, 17 | 1 | 01, 91(2), 31(2), 61 |
2 | 26, 22, 27 | 2 | 12, 22, 62 |
3 | 33(2), 34, 30, 31(2) | 3 | 33(2), 83(2), 13 |
4 | - | 4 | 34, 94, 54 |
5 | 57, 54 | 5 | 85 |
6 | 62, 61 | 6 | 26, 96 |
7 | - | 7 | 97, 27, 57, 17 |
8 | 83(2), 85 | 8 | 98, 18 |
9 | 91(2), 97, 96, 98, 94 | 9 | - |
Mã | 4YX - 8YX - 11YX - 14YX - 16YX - 17YX - 18YX - 20YX |
ĐB | 46965 |
G.1 | 46869 |
G.2 | 54251 65140 |
G.3 | 02129 23578 39222 33086 12353 22340 |
G.4 | 5323 2811 2349 0766 |
G.5 | 3304 4659 5792 3103 0246 3817 |
G.6 | 464 838 569 |
G.7 | 66 96 77 75 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 04, 03 | 0 | 40(2) |
1 | 11, 17 | 1 | 51, 11 |
2 | 29, 22, 23 | 2 | 22, 92 |
3 | 38 | 3 | 53, 23, 03 |
4 | 40(2), 49, 46 | 4 | 04, 64 |
5 | 51, 53, 59 | 5 | 65, 75 |
6 | 65, 69(2), 66(2), 64 | 6 | 86, 66(2), 46, 96 |
7 | 78, 77, 75 | 7 | 17, 77 |
8 | 86 | 8 | 78, 38 |
9 | 92, 96 | 9 | 69(2), 29, 49, 59 |
Mã | 1YP - 3YP - 7YP - 8YP - 9YP - 12YP - 18YP - 19YP |
ĐB | 48015 |
G.1 | 78660 |
G.2 | 82701 17499 |
G.3 | 98129 53004 45690 05867 68250 07584 |
G.4 | 6196 9555 5011 3835 |
G.5 | 1804 2376 1119 2116 8272 1752 |
G.6 | 273 492 546 |
G.7 | 43 66 76 51 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01, 04(2) | 0 | 60, 90, 50 |
1 | 15, 11, 19, 16 | 1 | 01, 11, 51 |
2 | 29 | 2 | 72, 52, 92 |
3 | 35 | 3 | 73, 43 |
4 | 46, 43 | 4 | 04(2), 84 |
5 | 50, 55, 52, 51 | 5 | 15, 55, 35 |
6 | 60, 67, 66 | 6 | 96, 76(2), 16, 46, 66 |
7 | 76(2), 72, 73 | 7 | 67 |
8 | 84 | 8 | - |
9 | 99, 90, 96, 92 | 9 | 99, 29, 19 |
Mã | 1YF - 2YF - 8YF - 11YF - 12YF - 16YF - 18YF - 20YF |
ĐB | 74078 |
G.1 | 26569 |
G.2 | 63128 77691 |
G.3 | 80803 23082 78074 22286 73218 94996 |
G.4 | 5691 3129 2136 9128 |
G.5 | 4509 2826 3105 8293 5638 7446 |
G.6 | 461 100 049 |
G.7 | 91 37 65 06 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 03, 09, 05, 00, 06 | 0 | 00 |
1 | 18 | 1 | 91(3), 61 |
2 | 28(2), 29, 26 | 2 | 82 |
3 | 36, 38, 37 | 3 | 03, 93 |
4 | 46, 49 | 4 | 74 |
5 | - | 5 | 05, 65 |
6 | 69, 61, 65 | 6 | 86, 96, 36, 26, 46, 06 |
7 | 78, 74 | 7 | 37 |
8 | 82, 86 | 8 | 78, 28(2), 18, 38 |
9 | 91(3), 96, 93 | 9 | 69, 29, 09, 49 |
Mã | 2XY - 4XY - 8XY - 11XY - 13XY - 16XY - 18XY - 19XY |
ĐB | 44474 |
G.1 | 19969 |
G.2 | 95915 80941 |
G.3 | 36419 13676 95039 38955 73883 22581 |
G.4 | 9152 8810 8115 6349 |
G.5 | 7152 4761 5741 1313 3705 1376 |
G.6 | 177 297 891 |
G.7 | 50 85 88 22 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 05 | 0 | 10, 50 |
1 | 15(2), 19, 10, 13 | 1 | 41(2), 81, 61, 91 |
2 | 22 | 2 | 52(2), 22 |
3 | 39 | 3 | 83, 13 |
4 | 41(2), 49 | 4 | 74 |
5 | 55, 52(2), 50 | 5 | 15(2), 55, 05, 85 |
6 | 69, 61 | 6 | 76(2) |
7 | 74, 76(2), 77 | 7 | 77, 97 |
8 | 83, 81, 85, 88 | 8 | 88 |
9 | 97, 91 | 9 | 69, 19, 39, 49 |
+ XSMB thứ 7 là đài gì?
XSMB thứ 7 là viết tắt của cụm từ XỔ SỐ MIỀN BẮC THỨ BẢY, chỉ có duy nhất 1 đài được mở thưởng vào ngày thứ 7, đó là đài NAM ĐỊNH.
+ Xem kết quả xổ số miền Bắc thứ 7 ở đâu?
Rất đơn giản, chỉ cần truy cập vào website xosothienphu.com. Sau đó chọn chuyên mục " XSMB thứ 7 " là bạn có thể xem được tất cả kết quả miền Bắc của các ngày thứ 7 hàng tuần.
Tại đây bạn có thể:
- Xem trực tiếp XSMB thứ 7 hàng tuần quay thưởng vào buổi chiều tối lúc 18 giờ 15 phút (giờ Việt Nam), được tường thuật trực tiếp online từ trường quay của công ty xổ số kiến thiết miền Bắc.
- Xem kết quả xổ số miền Bắc THỨ BẢY tuần trước hoặc xổ số miền Bắc thứ 7 tuần rồi.
Bên cạnh đó, bạn có thể xem được nhanh:
- Bảng loto miền Bắc thứ 7 bên dưới mỗi bảng kết quả
- Quay thử XSMB thứ 7 hàng tuần
- Thống kê giải đặc biệt miền Bắc mới nhất
- Thống kê XSMB mới nhất
- Thống kê loto gan miền Bắc mới nhất
- Sớ đầu đuôi miền Bắc mới nhất
Trực tiếp xổ số miền Bắc thứ 7 của XỔ SỐ THIÊN PHÚ được cập nhật siêu tốc, chính xác hàng đầu tại Việt Nam. Bạn vẫn có thể truy cập theo dõi XSMB THU 7 vô cùng dễ dàng cho dù bạn đang ở nước ngoài như: Campuchia, Lào, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ...và nhiều nước khác trên thế giới.
+ Cách xem SXMB thứ 7 như thế nào?
Các giải thưởng của xổ số miền Bắc thứ bảy được quay và xuất hiện trên bảng kết quả theo thứ tự như sau:
- Xuất hiện đầu tiên là giải Nhất
- Tiếp đến là các giải: Nhì – Ba – Tư – Năm – Sáu – Bảy
- Giải Đặc Biệt xuất hiện cuối cùng với giá trị giải thưởng cao nhất lên đến 500 triệu đồng/1 vé trúng
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải