Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 30/10/2024 - Phân Tích XSMB
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 30/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 1UT - 2UT - 3UT - 8UT - 11UT - 14UT - 15UT - 17UT |
ĐB | 07641 |
G.1 | 87999 |
G.2 | 69755 68370 |
G.3 | 05224 25298 36522 91807 62678 57318 |
G.4 | 4790 3566 0891 9595 |
G.5 | 9230 6192 3285 0346 1579 2794 |
G.6 | 383 053 721 |
G.7 | 00 14 50 57 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07, 00 | 0 | 70, 90, 30, 00, 50 |
1 | 18, 14 | 1 | 41, 91, 21 |
2 | 24, 22, 21 | 2 | 22, 92 |
3 | 30 | 3 | 83, 53 |
4 | 41, 46 | 4 | 24, 94, 14 |
5 | 55, 53, 50, 57 | 5 | 55, 95, 85 |
6 | 66 | 6 | 66, 46 |
7 | 70, 78, 79 | 7 | 07, 57 |
8 | 85, 83 | 8 | 98, 78, 18 |
9 | 99, 98, 90, 91, 95, 92, 94 | 9 | 99, 79 |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 30/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 1UL - 3UL - 4UL - 7UL - 12UL - 13UL - 14UL - 19UL |
ĐB | 02255 |
G.1 | 36597 |
G.2 | 22853 34115 |
G.3 | 78015 83086 67426 59099 09697 79981 |
G.4 | 9626 5126 8038 8951 |
G.5 | 1910 8955 6468 7697 0462 2261 |
G.6 | 782 433 828 |
G.7 | 45 19 78 71 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | - | 0 | 10 |
1 | 15(2), 10, 19 | 1 | 81, 51, 61, 71 |
2 | 26(3), 28 | 2 | 62, 82 |
3 | 38, 33 | 3 | 53, 33 |
4 | 45 | 4 | - |
5 | 55(2), 53, 51 | 5 | 55(2), 15(2), 45 |
6 | 68, 62, 61 | 6 | 86, 26(3) |
7 | 78, 71 | 7 | 97(3) |
8 | 86, 81, 82 | 8 | 38, 68, 28, 78 |
9 | 97(3), 99 | 9 | 99, 19 |
Mã | 3UC - 4UC - 7UC - 8UC - 10UC - 13UC - 14UC - 17UC |
ĐB | 47219 |
G.1 | 69679 |
G.2 | 95030 84929 |
G.3 | 18233 80225 53054 80759 54691 68295 |
G.4 | 4416 6045 1259 0553 |
G.5 | 8833 9143 5498 1218 2031 5830 |
G.6 | 683 921 485 |
G.7 | 42 08 24 76 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08 | 0 | 30(2) |
1 | 19, 16, 18 | 1 | 91, 31, 21 |
2 | 29, 25, 21, 24 | 2 | 42 |
3 | 30(2), 33(2), 31 | 3 | 33(2), 53, 43, 83 |
4 | 45, 43, 42 | 4 | 54, 24 |
5 | 54, 59(2), 53 | 5 | 25, 95, 45, 85 |
6 | - | 6 | 16, 76 |
7 | 79, 76 | 7 | - |
8 | 83, 85 | 8 | 98, 18, 08 |
9 | 91, 95, 98 | 9 | 19, 79, 29, 59(2) |
Mã | 2TU - 7TU - 10TU - 12TU - 13TU - 14TU - 16TU - 20TU |
ĐB | 31163 |
G.1 | 27599 |
G.2 | 12555 04962 |
G.3 | 33250 70686 46583 05980 84665 51873 |
G.4 | 7973 8522 4724 3737 |
G.5 | 7202 3604 2215 3835 5738 1883 |
G.6 | 853 507 756 |
G.7 | 36 49 02 84 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02(2), 04, 07 | 0 | 50, 80 |
1 | 15 | 1 | - |
2 | 22, 24 | 2 | 62, 22, 02(2) |
3 | 37, 35, 38, 36 | 3 | 63, 83(2), 73(2), 53 |
4 | 49 | 4 | 24, 04, 84 |
5 | 55, 50, 53, 56 | 5 | 55, 65, 15, 35 |
6 | 63, 62, 65 | 6 | 86, 56, 36 |
7 | 73(2) | 7 | 37, 07 |
8 | 86, 83(2), 80, 84 | 8 | 38 |
9 | 99 | 9 | 99, 49 |
Mã | 1TL - 3TL - 5TL - 6TL - 13TL - 15TL - 18TL - 20TL |
ĐB | 77286 |
G.1 | 14836 |
G.2 | 73547 21384 |
G.3 | 72441 70335 22188 33347 38790 75207 |
G.4 | 0710 2469 4213 3060 |
G.5 | 1958 3330 7700 9836 3488 1943 |
G.6 | 189 338 969 |
G.7 | 90 00 04 28 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07, 00(2), 04 | 0 | 90(2), 10, 60, 30, 00(2) |
1 | 10, 13 | 1 | 41 |
2 | 28 | 2 | - |
3 | 36(2), 35, 30, 38 | 3 | 13, 43 |
4 | 47(2), 41, 43 | 4 | 84, 04 |
5 | 58 | 5 | 35 |
6 | 69(2), 60 | 6 | 86, 36(2) |
7 | - | 7 | 47(2), 07 |
8 | 86, 84, 88(2), 89 | 8 | 88(2), 58, 38, 28 |
9 | 90(2) | 9 | 69(2), 89 |
Mã | 2TC - 3TC - 6TC - 9TC - 12TC - 13TC - 15TC - 19TC |
ĐB | 61497 |
G.1 | 96473 |
G.2 | 48543 90413 |
G.3 | 43480 45251 81686 35594 46548 13941 |
G.4 | 6104 3098 6263 1986 |
G.5 | 5297 6824 9862 3257 1710 7548 |
G.6 | 978 420 518 |
G.7 | 00 14 01 09 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 04, 00, 01, 09 | 0 | 80, 10, 20, 00 |
1 | 13, 10, 18, 14 | 1 | 51, 41, 01 |
2 | 24, 20 | 2 | 62 |
3 | - | 3 | 73, 43, 13, 63 |
4 | 43, 48(2), 41 | 4 | 94, 04, 24, 14 |
5 | 51, 57 | 5 | - |
6 | 63, 62 | 6 | 86(2) |
7 | 73, 78 | 7 | 97(2), 57 |
8 | 80, 86(2) | 8 | 48(2), 98, 78, 18 |
9 | 97(2), 94, 98 | 9 | 09 |
Mã | 1SU - 5SU - 6SU - 10SU - 11SU - 12SU - 17SU - 20SU |
ĐB | 65697 |
G.1 | 87798 |
G.2 | 29505 68663 |
G.3 | 65177 63397 80784 41349 81790 33758 |
G.4 | 0072 1942 0169 3711 |
G.5 | 5733 1205 2723 8525 7788 6647 |
G.6 | 641 242 438 |
G.7 | 74 43 40 16 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 05(2) | 0 | 90, 40 |
1 | 11, 16 | 1 | 11, 41 |
2 | 23, 25 | 2 | 72, 42(2) |
3 | 33, 38 | 3 | 63, 33, 23, 43 |
4 | 49, 42(2), 47, 41, 43, 40 | 4 | 84, 74 |
5 | 58 | 5 | 05(2), 25 |
6 | 63, 69 | 6 | 16 |
7 | 77, 72, 74 | 7 | 97(2), 77, 47 |
8 | 84, 88 | 8 | 98, 58, 88, 38 |
9 | 97(2), 98, 90 | 9 | 49, 69 |
+ XSMB thứ 4 là đài gì?
XSMB thứ 4 là viết tắt của cụm từ XỔ SỐ MIỀN BẮC THỨ TƯ, chỉ có duy nhất 1 đài được mở thưởng vào ngày thứ 4, đó là đài BẮC NINH.
+ Xem kết quả xổ số miền Bắc thứ 4 ở đâu?
Rất đơn giản, chỉ cần truy cập vào website xosothienphu.com. Sau đó chọn chuyên mục " XSMB thứ 4 " là bạn có thể xem được tất cả kết quả miền Bắc của các ngày thứ 4 hàng tuần.
Tại đây bạn có thể:
- Xem trực tiếp XSMB thứ 4 hàng tuần quay thưởng vào buổi chiều tối lúc 18 giờ 15 phút (giờ Việt Nam), được tường thuật trực tiếp online từ trường quay của công ty xổ số kiến thiết miền Bắc.
- Xem kết quả xổ số miền Bắc THỨ TƯ tuần trước hoặc xổ số miền Bắc thứ 4 tuần rồi.
Bên cạnh đó, bạn có thể xem được nhanh:
- Bảng loto miền Bắc thứ 4 bên dưới mỗi bảng kết quả
- Quay thử XSMB thứ 4 hàng tuần
- Thống kê giải đặc biệt miền Bắc mới nhất
- Thống kê XSMB mới nhất
- Thống kê loto gan miền Bắc mới nhất
- Sớ đầu đuôi miền Bắc mới nhất
Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ 4 của XỔ SỐ THIÊN PHÚ được cập nhật siêu tốc, chính xác hàng đầu tại Việt Nam. Bạn vẫn có thể truy cập theo dõi XSMB THU 4 vô cùng dễ dàng cho dù bạn đang ở nước ngoài như: Campuchia, Lào, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ...và nhiều nước khác trên thế giới.
+ Cách xem SXMB thứ 4 như thế nào?
Các giải thưởng của xổ số miền Bắc thứ tư được quay và xuất hiện trên bảng kết quả theo thứ tự như sau:
- Xuất hiện đầu tiên là giải Nhất
- Tiếp đến là các giải: Nhì – Ba – Tư – Năm – Sáu – Bảy
- Giải Đặc Biệt xuất hiện cuối cùng với giá trị giải thưởng cao nhất lên đến 500 triệu đồng/1 vé trúng
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải