Thống Kê Miền Bắc Ngày 28/03/2025 - Phân Tích XSMB Thứ Sáu

Thống kê miền Bắc 28/03/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 1CB - 3CB - 6CB - 8CB - 9CB - 12CB - 13CB - 14CB |
ĐB | 23518 |
G.1 | 83150 |
G.2 | 50718 86217 |
G.3 | 17768 52124 47959 70884 83919 99487 |
G.4 | 8865 5642 4531 1031 |
G.5 | 0145 4793 2803 4602 0175 9609 |
G.6 | 997 225 507 |
G.7 | 76 90 22 52 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 03, 02, 09, 07 | 0 | 50, 90 |
1 | 18(2), 17, 19 | 1 | 31(2) |
2 | 24, 25, 22 | 2 | 42, 02, 22, 52 |
3 | 31(2) | 3 | 93, 03 |
4 | 42, 45 | 4 | 24, 84 |
5 | 50, 59, 52 | 5 | 65, 45, 75, 25 |
6 | 68, 65 | 6 | 76 |
7 | 75, 76 | 7 | 17, 87, 97, 07 |
8 | 84, 87 | 8 | 18(2), 68 |
9 | 93, 97, 90 | 9 | 59, 19, 09 |
Thống kê miền Bắc 28/03/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 1CL - 3CL - 4CL - 6CL - 7CL - 10CL - 18CL - 20CL |
ĐB | 82163 |
G.1 | 74989 |
G.2 | 42963 17526 |
G.3 | 26760 70054 89995 40054 12754 20349 |
G.4 | 8890 5706 2356 2204 |
G.5 | 2350 6801 9645 7607 1835 3540 |
G.6 | 100 086 344 |
G.7 | 17 13 40 60 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 06, 04, 01, 07, 00 | 0 | 60(2), 90, 50, 40(2), 00 |
1 | 17, 13 | 1 | 01 |
2 | 26 | 2 | - |
3 | 35 | 3 | 63(2), 13 |
4 | 49, 45, 40(2), 44 | 4 | 54(3), 04, 44 |
5 | 54(3), 56, 50 | 5 | 95, 45, 35 |
6 | 63(2), 60(2) | 6 | 26, 06, 56, 86 |
7 | - | 7 | 07, 17 |
8 | 89, 86 | 8 | - |
9 | 95, 90 | 9 | 89, 49 |
Mã | 1CT - 2CT - 5CT - 8CT - 10CT - 12CT - 17CT - 18CT |
ĐB | 80738 |
G.1 | 75919 |
G.2 | 32398 19173 |
G.3 | 18076 51501 33665 84534 58882 09047 |
G.4 | 8992 0944 7760 3444 |
G.5 | 8699 6203 4784 9946 4267 6685 |
G.6 | 967 076 980 |
G.7 | 72 25 57 33 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01, 03 | 0 | 60, 80 |
1 | 19 | 1 | 01 |
2 | 25 | 2 | 82, 92, 72 |
3 | 38, 34, 33 | 3 | 73, 03, 33 |
4 | 47, 44(2), 46 | 4 | 34, 44(2), 84 |
5 | 57 | 5 | 65, 85, 25 |
6 | 65, 60, 67(2) | 6 | 76(2), 46 |
7 | 73, 76(2), 72 | 7 | 47, 67(2), 57 |
8 | 82, 84, 85, 80 | 8 | 38, 98 |
9 | 98, 92, 99 | 9 | 19, 99 |
Mã | 1BC - 2BC - 4BC - 6BC - 7BC - 9BC - 12BC - 15BC |
ĐB | 70997 |
G.1 | 95181 |
G.2 | 04894 09002 |
G.3 | 91500 72647 22556 70646 82138 10053 |
G.4 | 2461 6766 5548 8159 |
G.5 | 9003 8067 7800 5255 4697 5330 |
G.6 | 858 266 948 |
G.7 | 12 98 76 63 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02, 00(2), 03 | 0 | 00(2), 30 |
1 | 12 | 1 | 81, 61 |
2 | - | 2 | 02, 12 |
3 | 38, 30 | 3 | 53, 03, 63 |
4 | 47, 46, 48(2) | 4 | 94 |
5 | 56, 53, 59, 55, 58 | 5 | 55 |
6 | 61, 66(2), 67, 63 | 6 | 56, 46, 66(2), 76 |
7 | 76 | 7 | 97(2), 47, 67 |
8 | 81 | 8 | 38, 48(2), 58, 98 |
9 | 97(2), 94, 98 | 9 | 59 |
Mã | 5BL - 7BL - 10BL - 11BL - 12BL - 15BL - 16BL - 19BL |
ĐB | 45933 |
G.1 | 65435 |
G.2 | 74581 36044 |
G.3 | 88032 66141 90581 51599 24640 63862 |
G.4 | 6351 1125 1017 0251 |
G.5 | 8523 0840 5858 4698 7192 6080 |
G.6 | 650 677 890 |
G.7 | 95 16 91 69 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | - | 0 | 40(2), 80, 50, 90 |
1 | 17, 16 | 1 | 81(2), 41, 51(2), 91 |
2 | 25, 23 | 2 | 32, 62, 92 |
3 | 33, 35, 32 | 3 | 33, 23 |
4 | 44, 41, 40(2) | 4 | 44 |
5 | 51(2), 58, 50 | 5 | 35, 25, 95 |
6 | 62, 69 | 6 | 16 |
7 | 77 | 7 | 17, 77 |
8 | 81(2), 80 | 8 | 58, 98 |
9 | 99, 98, 92, 90, 95, 91 | 9 | 99, 69 |
Mã | 1BT - 2BT - 4BT - 5BT - 16BT - 17BT - 19BT - 20BT |
ĐB | 66521 |
G.1 | 14650 |
G.2 | 04939 89154 |
G.3 | 15164 64790 88284 37491 16296 39902 |
G.4 | 1994 4858 5188 0555 |
G.5 | 2338 5933 4724 6046 0663 3102 |
G.6 | 183 438 220 |
G.7 | 96 27 70 46 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02(2) | 0 | 50, 90, 20, 70 |
1 | - | 1 | 21, 91 |
2 | 21, 24, 20, 27 | 2 | 02(2) |
3 | 39, 38(2), 33 | 3 | 33, 63, 83 |
4 | 46(2) | 4 | 54, 64, 84, 94, 24 |
5 | 50, 54, 58, 55 | 5 | 55 |
6 | 64, 63 | 6 | 96(2), 46(2) |
7 | 70 | 7 | 27 |
8 | 84, 88, 83 | 8 | 58, 88, 38(2) |
9 | 90, 91, 96(2), 94 | 9 | 39 |
Mã | 2AC - 5AC - 7AC - 11AC - 12AC - 16AC - 17AC - 20AC |
ĐB | 94132 |
G.1 | 40013 |
G.2 | 44097 82562 |
G.3 | 09237 19208 85043 58817 75082 35786 |
G.4 | 9264 8248 0889 8141 |
G.5 | 7458 7077 7605 7085 2920 4161 |
G.6 | 508 087 775 |
G.7 | 26 49 94 18 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08(2), 05 | 0 | 20 |
1 | 13, 17, 18 | 1 | 41, 61 |
2 | 20, 26 | 2 | 32, 62, 82 |
3 | 32, 37 | 3 | 13, 43 |
4 | 43, 48, 41, 49 | 4 | 64, 94 |
5 | 58 | 5 | 05, 85, 75 |
6 | 62, 64, 61 | 6 | 86, 26 |
7 | 77, 75 | 7 | 97, 37, 17, 77, 87 |
8 | 82, 86, 89, 85, 87 | 8 | 08(2), 48, 58, 18 |
9 | 97, 94 | 9 | 89, 49 |
+ XSMB thứ 4 là đài gì?
XSMB thứ 4 là viết tắt của cụm từ XỔ SỐ MIỀN BẮC THỨ TƯ, chỉ có duy nhất 1 đài được mở thưởng vào ngày thứ 4, đó là đài BẮC NINH.
+ Xem kết quả xổ số miền Bắc thứ 4 ở đâu?
Rất đơn giản, chỉ cần truy cập vào website xosothienphu.com. Sau đó chọn chuyên mục " XSMB thứ 4 " là bạn có thể xem được tất cả kết quả miền Bắc của các ngày thứ 4 hàng tuần.
Tại đây bạn có thể:
- Xem trực tiếp XSMB thứ 4 hàng tuần quay thưởng vào buổi chiều tối lúc 18 giờ 15 phút (giờ Việt Nam), được tường thuật trực tiếp online từ trường quay của công ty xổ số kiến thiết miền Bắc.
- Xem kết quả xổ số miền Bắc THỨ TƯ tuần trước hoặc xổ số miền Bắc thứ 4 tuần rồi.
Bên cạnh đó, bạn có thể xem được nhanh:
- Bảng loto miền Bắc thứ 4 bên dưới mỗi bảng kết quả
- Quay thử XSMB thứ 4 hàng tuần
- Thống kê giải đặc biệt miền Bắc mới nhất
- Thống kê XSMB mới nhất
- Thống kê loto gan miền Bắc mới nhất
- Sớ đầu đuôi miền Bắc mới nhất
Kết quả xổ số miền Bắc hôm nay thứ 4 của XỔ SỐ THIÊN PHÚ được cập nhật siêu tốc, chính xác hàng đầu tại Việt Nam. Bạn vẫn có thể truy cập theo dõi XSMB THU 4 vô cùng dễ dàng cho dù bạn đang ở nước ngoài như: Campuchia, Lào, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ...và nhiều nước khác trên thế giới.
+ Cách xem SXMB thứ 4 như thế nào?
Các giải thưởng của xổ số miền Bắc thứ tư được quay và xuất hiện trên bảng kết quả theo thứ tự như sau:
- Xuất hiện đầu tiên là giải Nhất
- Tiếp đến là các giải: Nhì – Ba – Tư – Năm – Sáu – Bảy
- Giải Đặc Biệt xuất hiện cuối cùng với giá trị giải thưởng cao nhất lên đến 500 triệu đồng/1 vé trúng
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải