Thống Kê Miền Bắc Ngày 28/03/2025 - Phân Tích XSMB Thứ Sáu

Thống kê miền Bắc 28/03/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 3CE - 5CE - 6CE - 10CE - 12CE - 15CE - 16CE - 17CE |
ĐB | 91988 |
G.1 | 95219 |
G.2 | 44873 37375 |
G.3 | 94217 11534 73933 67129 03110 85210 |
G.4 | 3144 7961 3132 6643 |
G.5 | 7670 1491 9005 7119 2761 1503 |
G.6 | 511 882 662 |
G.7 | 44 68 85 54 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 05, 03 | 0 | 10(2), 70 |
1 | 19(2), 17, 10(2), 11 | 1 | 61(2), 91, 11 |
2 | 29 | 2 | 32, 82, 62 |
3 | 34, 33, 32 | 3 | 73, 33, 43, 03 |
4 | 44(2), 43 | 4 | 34, 44(2), 54 |
5 | 54 | 5 | 75, 05, 85 |
6 | 61(2), 62, 68 | 6 | - |
7 | 73, 75, 70 | 7 | 17 |
8 | 88, 82, 85 | 8 | 88, 68 |
9 | 91 | 9 | 19(2), 29 |
Thống kê miền Bắc 28/03/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày. Nghiên cứu thống kê xsmb mới nhất.
Mã | 1CN - 2CN - 6CN - 7CN - 8CN - 9CN - 10CN - 18CN |
ĐB | 37573 |
G.1 | 84764 |
G.2 | 22471 51407 |
G.3 | 00356 47786 16138 69274 19161 61875 |
G.4 | 8886 7948 6859 5450 |
G.5 | 3199 9329 9271 4271 5875 3070 |
G.6 | 468 624 195 |
G.7 | 83 34 90 78 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07 | 0 | 50, 70, 90 |
1 | - | 1 | 71(3), 61 |
2 | 29, 24 | 2 | - |
3 | 38, 34 | 3 | 73, 83 |
4 | 48 | 4 | 64, 74, 24, 34 |
5 | 56, 59, 50 | 5 | 75(2), 95 |
6 | 64, 61, 68 | 6 | 56, 86(2) |
7 | 73, 71(3), 74, 75(2), 70, 78 | 7 | 07 |
8 | 86(2), 83 | 8 | 38, 48, 68, 78 |
9 | 99, 95, 90 | 9 | 59, 99, 29 |
Mã | 5CV - 8CV - 9CV - 10CV - 14CV - 15CV - 16CV - 20CV |
ĐB | 02761 |
G.1 | 00282 |
G.2 | 40535 29443 |
G.3 | 99646 34772 97530 00751 60598 96112 |
G.4 | 8985 2951 8776 3720 |
G.5 | 1655 4673 8345 5468 5239 1601 |
G.6 | 193 965 934 |
G.7 | 63 91 64 39 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01 | 0 | 30, 20 |
1 | 12 | 1 | 61, 51(2), 01, 91 |
2 | 20 | 2 | 82, 72, 12 |
3 | 35, 30, 39(2), 34 | 3 | 43, 73, 93, 63 |
4 | 43, 46, 45 | 4 | 34, 64 |
5 | 51(2), 55 | 5 | 35, 85, 55, 45, 65 |
6 | 61, 68, 65, 63, 64 | 6 | 46, 76 |
7 | 72, 76, 73 | 7 | - |
8 | 82, 85 | 8 | 98, 68 |
9 | 98, 93, 91 | 9 | 39(2) |
Mã | 1BE - 4BE - 5BE - 6BE - 7BE - 14BE - 15BE - 19BE |
ĐB | 84575 |
G.1 | 28908 |
G.2 | 31140 61052 |
G.3 | 40622 44137 47357 07048 34525 30787 |
G.4 | 5668 1124 2272 4432 |
G.5 | 6553 3912 9560 3947 2502 0517 |
G.6 | 274 250 148 |
G.7 | 66 93 40 08 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08(2), 02 | 0 | 40(2), 60, 50 |
1 | 12, 17 | 1 | - |
2 | 22, 25, 24 | 2 | 52, 22, 72, 32, 12, 02 |
3 | 37, 32 | 3 | 53, 93 |
4 | 40(2), 48(2), 47 | 4 | 24, 74 |
5 | 52, 57, 53, 50 | 5 | 75, 25 |
6 | 68, 60, 66 | 6 | 66 |
7 | 75, 72, 74 | 7 | 37, 57, 87, 47, 17 |
8 | 87 | 8 | 08(2), 48(2), 68 |
9 | 93 | 9 | - |
Mã | 1BN - 4BN - 8BN - 10BN - 11BN - 12BN - 13BN - 18BN |
ĐB | 41066 |
G.1 | 64396 |
G.2 | 84825 27639 |
G.3 | 66992 71542 29531 65300 66618 76355 |
G.4 | 7455 2112 8808 1850 |
G.5 | 1039 9013 5847 2137 1991 9823 |
G.6 | 184 350 390 |
G.7 | 24 30 11 73 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 00, 08 | 0 | 00, 50(2), 90, 30 |
1 | 18, 12, 13, 11 | 1 | 31, 91, 11 |
2 | 25, 23, 24 | 2 | 92, 42, 12 |
3 | 39(2), 31, 37, 30 | 3 | 13, 23, 73 |
4 | 42, 47 | 4 | 84, 24 |
5 | 55(2), 50(2) | 5 | 25, 55(2) |
6 | 66 | 6 | 66, 96 |
7 | 73 | 7 | 47, 37 |
8 | 84 | 8 | 18, 08 |
9 | 96, 92, 91, 90 | 9 | 39(2) |
Mã | 3BV - 5BV - 6BV - 9BV - 11BV - 12BV - 19BV - 20BV |
ĐB | 08798 |
G.1 | 04520 |
G.2 | 45962 95363 |
G.3 | 66687 24068 62122 87401 46231 75660 |
G.4 | 2242 1662 3524 9381 |
G.5 | 2087 9906 8084 9081 0004 7757 |
G.6 | 719 948 891 |
G.7 | 93 19 44 71 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01, 06, 04 | 0 | 20, 60 |
1 | 19(2) | 1 | 01, 31, 81(2), 91, 71 |
2 | 20, 22, 24 | 2 | 62(2), 22, 42 |
3 | 31 | 3 | 63, 93 |
4 | 42, 48, 44 | 4 | 24, 84, 04, 44 |
5 | 57 | 5 | - |
6 | 62(2), 63, 68, 60 | 6 | 06 |
7 | 71 | 7 | 87(2), 57 |
8 | 87(2), 81(2), 84 | 8 | 98, 68, 48 |
9 | 98, 91, 93 | 9 | 19(2) |
Mã | 4AE - 5AE - 7AE - 11AE - 12AE - 15AE - 18AE - 19AE |
ĐB | 66686 |
G.1 | 60431 |
G.2 | 60942 75353 |
G.3 | 38807 82239 13001 03378 92809 29581 |
G.4 | 7608 7121 1392 6214 |
G.5 | 0633 8957 3311 6232 1926 1080 |
G.6 | 967 728 790 |
G.7 | 33 20 60 32 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07, 01, 09, 08 | 0 | 80, 90, 20, 60 |
1 | 14, 11 | 1 | 31, 01, 81, 21, 11 |
2 | 21, 26, 28, 20 | 2 | 42, 92, 32(2) |
3 | 31, 39, 33(2), 32(2) | 3 | 53, 33(2) |
4 | 42 | 4 | 14 |
5 | 53, 57 | 5 | - |
6 | 67, 60 | 6 | 86, 26 |
7 | 78 | 7 | 07, 57, 67 |
8 | 86, 81, 80 | 8 | 78, 08, 28 |
9 | 92, 90 | 9 | 39, 09 |
+ XSMB thứ 2 là đài gì?
XSMB thứ 2 là viết tắt của cụm từ XỔ SỐ MIỀN BẮC THỨ HAI, chỉ có duy nhất 1 đài được mở thưởng vào ngày thứ 2, đó là đài HÀ NỘI.
+ Xem kết quả xổ số miền Bắc thứ 2 ở đâu?
Rất đơn giản, chỉ cần truy cập vào website xosothienphu.com. Sau đó chọn chuyên mục " XSMB thứ 2 " là bạn có thể xem được tất cả kết quả miền Bắc của các ngày thứ 2 hàng tuần.
Tại đây bạn có thể:
- Xem trực tiếp XSMB thứ 2 hàng tuần quay thưởng vào buổi chiều tối lúc 18 giờ 15 phút (giờ Việt Nam), được tường thuật trực tiếp online từ trường quay của công ty xổ số kiến thiết miền Bắc.
- Xem kết quả xổ số miền Bắc THỨ HAI tuần trước hoặc xổ số miền Bắc thứ 2 tuần rồi.
Bên cạnh đó, bạn có thể xem được nhanh:
- Bảng loto miền Bắc thứ 2 bên dưới mỗi bảng kết quả
- Quay thử XSMB thứ 2 hàng tuần
- Thống kê giải đặc biệt miền Bắc mới nhất
- Thống kê XSMB mới nhất
- Thống kê loto gan miền Bắc mới nhất
- Sớ đầu đuôi miền Bắc mới nhất
Xổ số Hà Nội thứ 2 của XỔ SỐ THIÊN PHÚ được cập nhật siêu tốc, chính xác hàng đầu tại Việt Nam. Bạn vẫn có thể truy cập theo dõi XSMB THU 2 vô cùng dễ dàng cho dù bạn đang ở nước ngoài như: Campuchia, Lào, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ...và nhiều nước khác trên thế giới.
+ Cách xem SXMB thứ 2 như thế nào?
Các giải thưởng của xổ số miền Bắc thứ hai được quay và xuất hiện trên bảng kết quả theo thứ tự như sau:
- Xuất hiện đầu tiên là giải Nhất
- Tiếp đến là các giải: Nhì – Ba – Tư – Năm – Sáu – Bảy
- Giải Đặc Biệt xuất hiện cuối cùng với giá trị giải thưởng cao nhất lên đến 500 triệu đồng/1 vé trúng
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải