Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 12/02/2025 - Phân Tích XSMB

Thống kê XSMB thứ 4 ngày 12/02/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 4AE - 5AE - 7AE - 11AE - 12AE - 15AE - 18AE - 19AE |
ĐB | 66686 |
G.1 | 60431 |
G.2 | 60942 75353 |
G.3 | 38807 82239 13001 03378 92809 29581 |
G.4 | 7608 7121 1392 6214 |
G.5 | 0633 8957 3311 6232 1926 1080 |
G.6 | 967 728 790 |
G.7 | 33 20 60 32 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07, 01, 09, 08 | 0 | 80, 90, 20, 60 |
1 | 14, 11 | 1 | 31, 01, 81, 21, 11 |
2 | 21, 26, 28, 20 | 2 | 42, 92, 32(2) |
3 | 31, 39, 33(2), 32(2) | 3 | 53, 33(2) |
4 | 42 | 4 | 14 |
5 | 53, 57 | 5 | - |
6 | 67, 60 | 6 | 86, 26 |
7 | 78 | 7 | 07, 57, 67 |
8 | 86, 81, 80 | 8 | 78, 08, 28 |
9 | 92, 90 | 9 | 39, 09 |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 12/02/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 4AN - 5AN - 6AN - 10AN - 14AN - 15AN - 17AN - 18AN |
ĐB | 46386 |
G.1 | 27599 |
G.2 | 22742 42553 |
G.3 | 83599 53259 21305 74196 98811 95270 |
G.4 | 3159 0876 8146 1694 |
G.5 | 6753 8546 9450 3573 9700 5650 |
G.6 | 318 919 057 |
G.7 | 60 97 63 79 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 05, 00 | 0 | 70, 50(2), 00, 60 |
1 | 11, 18, 19 | 1 | 11 |
2 | - | 2 | 42 |
3 | - | 3 | 53(2), 73, 63 |
4 | 42, 46(2) | 4 | 94 |
5 | 53(2), 59(2), 50(2), 57 | 5 | 05 |
6 | 60, 63 | 6 | 86, 96, 76, 46(2) |
7 | 70, 76, 73, 79 | 7 | 57, 97 |
8 | 86 | 8 | 18 |
9 | 99(2), 96, 94, 97 | 9 | 99(2), 59(2), 19, 79 |
Mã | 5AR - 6AR - 7AR - 10AR - 11AR - 14AR - 19AR - 20AR |
ĐB | 31409 |
G.1 | 11776 |
G.2 | 49551 71865 |
G.3 | 10761 51341 21302 67817 98261 42768 |
G.4 | 1673 1530 6219 8779 |
G.5 | 1978 5559 0591 2905 2248 1336 |
G.6 | 437 035 810 |
G.7 | 07 03 75 67 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 09, 02, 05, 07, 03 | 0 | 30, 10 |
1 | 17, 19, 10 | 1 | 51, 61(2), 41, 91 |
2 | - | 2 | 02 |
3 | 30, 36, 37, 35 | 3 | 73, 03 |
4 | 41, 48 | 4 | - |
5 | 51, 59 | 5 | 65, 05, 35, 75 |
6 | 65, 61(2), 68, 67 | 6 | 76, 36 |
7 | 76, 73, 79, 78, 75 | 7 | 17, 37, 07, 67 |
8 | - | 8 | 68, 78, 48 |
9 | 91 | 9 | 09, 19, 79, 59 |
Mã | 1AZ - 8AZ - 10AZ - 12AZ - 14AZ - 16AZ - 17AZ - 18AZ |
ĐB | 12050 |
G.1 | 36546 |
G.2 | 11172 99417 |
G.3 | 75388 87358 51987 25277 43164 37345 |
G.4 | 8975 5630 4329 4120 |
G.5 | 4829 6476 0969 6570 8201 1659 |
G.6 | 519 390 832 |
G.7 | 49 79 93 16 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01 | 0 | 50, 30, 20, 70, 90 |
1 | 17, 19, 16 | 1 | 01 |
2 | 29(2), 20 | 2 | 72, 32 |
3 | 30, 32 | 3 | 93 |
4 | 46, 45, 49 | 4 | 64 |
5 | 50, 58, 59 | 5 | 45, 75 |
6 | 64, 69 | 6 | 46, 76, 16 |
7 | 72, 77, 75, 76, 70, 79 | 7 | 17, 87, 77 |
8 | 88, 87 | 8 | 88, 58 |
9 | 90, 93 | 9 | 29(2), 69, 59, 19, 49, 79 |
Mã | 2ZR - 8ZR - 12ZR - 13ZR - 15ZR - 16ZR - 18ZR - 19ZR |
ĐB | 35675 |
G.1 | 94675 |
G.2 | 34443 92946 |
G.3 | 28149 69910 25010 28210 14861 52627 |
G.4 | 4321 9440 2488 9050 |
G.5 | 3199 4851 1316 3995 0047 6708 |
G.6 | 287 886 813 |
G.7 | 97 22 58 88 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08 | 0 | 10(3), 40, 50 |
1 | 10(3), 16, 13 | 1 | 61, 21, 51 |
2 | 27, 21, 22 | 2 | 22 |
3 | - | 3 | 43, 13 |
4 | 43, 46, 49, 40, 47 | 4 | - |
5 | 50, 51, 58 | 5 | 75(2), 95 |
6 | 61 | 6 | 46, 16, 86 |
7 | 75(2) | 7 | 27, 47, 87, 97 |
8 | 88(2), 87, 86 | 8 | 88(2), 08, 58 |
9 | 99, 95, 97 | 9 | 49, 99 |
Mã | 2ZH - 3ZH - 6ZH - 8ZH - 12ZH - 14ZH - 17ZH - 18ZH |
ĐB | 62708 |
G.1 | 26920 |
G.2 | 92338 58151 |
G.3 | 55398 89663 71876 89981 27657 57431 |
G.4 | 6579 3053 1649 5825 |
G.5 | 8123 7529 1759 2983 9008 0146 |
G.6 | 034 953 653 |
G.7 | 92 05 62 91 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08(2), 05 | 0 | 20 |
1 | - | 1 | 51, 81, 31, 91 |
2 | 20, 25, 23, 29 | 2 | 92, 62 |
3 | 38, 31, 34 | 3 | 63, 53(3), 23, 83 |
4 | 49, 46 | 4 | 34 |
5 | 51, 57, 53(3), 59 | 5 | 25, 05 |
6 | 63, 62 | 6 | 76, 46 |
7 | 76, 79 | 7 | 57 |
8 | 81, 83 | 8 | 08(2), 38, 98 |
9 | 98, 92, 91 | 9 | 79, 49, 29, 59 |
Mã | 1ZA - 2ZA - 6ZA - 10ZA - 12ZA - 16ZA - 19ZA - 20ZA |
ĐB | 34071 |
G.1 | 85687 |
G.2 | 55202 84467 |
G.3 | 64837 67592 00433 10933 84813 01310 |
G.4 | 0808 8871 1096 9171 |
G.5 | 7562 8884 3508 6484 5334 6745 |
G.6 | 432 971 308 |
G.7 | 98 95 90 11 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02, 08(3) | 0 | 10, 90 |
1 | 13, 10, 11 | 1 | 71(4), 11 |
2 | - | 2 | 02, 92, 62, 32 |
3 | 37, 33(2), 34, 32 | 3 | 33(2), 13 |
4 | 45 | 4 | 84(2), 34 |
5 | - | 5 | 45, 95 |
6 | 67, 62 | 6 | 96 |
7 | 71(4) | 7 | 87, 67, 37 |
8 | 87, 84(2) | 8 | 08(3), 98 |
9 | 92, 96, 98, 95, 90 | 9 | - |
+ XSMB thứ 2 là đài gì?
XSMB thứ 2 là viết tắt của cụm từ XỔ SỐ MIỀN BẮC THỨ HAI, chỉ có duy nhất 1 đài được mở thưởng vào ngày thứ 2, đó là đài HÀ NỘI.
+ Xem kết quả xổ số miền Bắc thứ 2 ở đâu?
Rất đơn giản, chỉ cần truy cập vào website xosothienphu.com. Sau đó chọn chuyên mục " XSMB thứ 2 " là bạn có thể xem được tất cả kết quả miền Bắc của các ngày thứ 2 hàng tuần.
Tại đây bạn có thể:
- Xem trực tiếp XSMB thứ 2 hàng tuần quay thưởng vào buổi chiều tối lúc 18 giờ 15 phút (giờ Việt Nam), được tường thuật trực tiếp online từ trường quay của công ty xổ số kiến thiết miền Bắc.
- Xem kết quả xổ số miền Bắc THỨ HAI tuần trước hoặc xổ số miền Bắc thứ 2 tuần rồi.
Bên cạnh đó, bạn có thể xem được nhanh:
- Bảng loto miền Bắc thứ 2 bên dưới mỗi bảng kết quả
- Quay thử XSMB thứ 2 hàng tuần
- Thống kê giải đặc biệt miền Bắc mới nhất
- Thống kê XSMB mới nhất
- Thống kê loto gan miền Bắc mới nhất
- Sớ đầu đuôi miền Bắc mới nhất
Xổ số Hà Nội thứ 2 của XỔ SỐ THIÊN PHÚ được cập nhật siêu tốc, chính xác hàng đầu tại Việt Nam. Bạn vẫn có thể truy cập theo dõi XSMB THU 2 vô cùng dễ dàng cho dù bạn đang ở nước ngoài như: Campuchia, Lào, Trung Quốc, Đài Loan, Mỹ...và nhiều nước khác trên thế giới.
+ Cách xem SXMB thứ 2 như thế nào?
Các giải thưởng của xổ số miền Bắc thứ hai được quay và xuất hiện trên bảng kết quả theo thứ tự như sau:
- Xuất hiện đầu tiên là giải Nhất
- Tiếp đến là các giải: Nhì – Ba – Tư – Năm – Sáu – Bảy
- Giải Đặc Biệt xuất hiện cuối cùng với giá trị giải thưởng cao nhất lên đến 500 triệu đồng/1 vé trúng
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
+ Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải