Thống Kê Miền Bắc Ngày 01/11/2024 - Phân Tích XSMB Thứ Sáu
Thống kê miền Bắc 01/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày.
Mã | |
ĐB | 25102 |
G.1 | 52650 |
G.2 | 03935 00285 |
G.3 | 07708 65167 99270 17253 59880 77540 |
G.4 | 8140 5957 3878 5571 |
G.5 | 6927 9172 5207 1985 5619 7764 |
G.6 | 239 112 496 |
G.7 | 87 88 11 71 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02, 08, 07 | 0 | 50, 70, 80, 40(2) |
1 | 19, 12, 11 | 1 | 71(2), 11 |
2 | 27 | 2 | 02, 72, 12 |
3 | 35, 39 | 3 | 53 |
4 | 40(2) | 4 | 64 |
5 | 50, 53, 57 | 5 | 35, 85(2) |
6 | 67, 64 | 6 | 96 |
7 | 70, 78, 71(2), 72 | 7 | 67, 57, 27, 07, 87 |
8 | 85(2), 80, 87, 88 | 8 | 08, 78, 88 |
9 | 96 | 9 | 19, 39 |
Mã | |
ĐB | 89549 |
G.1 | 98645 |
G.2 | 55119 79166 |
G.3 | 68663 03594 79456 85381 83040 78324 |
G.4 | 3609 9773 9517 9686 |
G.5 | 4638 2696 7840 0017 6363 9539 |
G.6 | 129 926 465 |
G.7 | 08 13 91 26 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 09, 08 | 0 | 40(2) |
1 | 19, 17(2), 13 | 1 | 81, 91 |
2 | 24, 29, 26(2) | 2 | - |
3 | 38, 39 | 3 | 63(2), 73, 13 |
4 | 49, 45, 40(2) | 4 | 94, 24 |
5 | 56 | 5 | 45, 65 |
6 | 66, 63(2), 65 | 6 | 66, 56, 86, 96, 26(2) |
7 | 73 | 7 | 17(2) |
8 | 81, 86 | 8 | 38, 08 |
9 | 94, 96, 91 | 9 | 49, 19, 09, 39, 29 |
Thống kê miền Bắc 01/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải