Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 16/10/2024 - Phân tích XSMB
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 16/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 2TN - 3TN - 4TN - 8TN - 11TN - 17TN - 18TN - 20TN |
ĐB | 16218 |
G.1 | 03241 |
G.2 | 50580 09244 |
G.3 | 40661 17311 08950 47410 61922 87851 |
G.4 | 6776 4016 8403 8259 |
G.5 | 7252 3514 9905 6089 1572 1974 |
G.6 | 827 017 927 |
G.7 | 85 93 16 64 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 03, 05 | 0 | 80, 50, 10 |
1 | 18, 11, 10, 16(2), 14, 17 | 1 | 41, 61, 11, 51 |
2 | 22, 27(2) | 2 | 22, 52, 72 |
3 | - | 3 | 03, 93 |
4 | 41, 44 | 4 | 44, 14, 74, 64 |
5 | 50, 51, 59, 52 | 5 | 05, 85 |
6 | 61, 64 | 6 | 76, 16(2) |
7 | 76, 72, 74 | 7 | 27(2), 17 |
8 | 80, 89, 85 | 8 | 18 |
9 | 93 | 9 | 59, 89 |
Mã | 1ZR - 7ZR - 9ZR - 10ZR - 13ZR - 15ZR |
ĐB | 93447 |
G.1 | 71106 |
G.2 | 67705 00384 |
G.3 | 67673 22611 18030 35885 62710 86306 |
G.4 | 7621 1221 9671 5497 |
G.5 | 2608 8234 3524 0541 6323 6518 |
G.6 | 043 466 205 |
G.7 | 56 28 22 74 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 06(2), 05(2), 08 | 0 | 30, 10 |
1 | 11, 10, 18 | 1 | 11, 21(2), 71, 41 |
2 | 21(2), 24, 23, 28, 22 | 2 | 22 |
3 | 30, 34 | 3 | 73, 23, 43 |
4 | 47, 41, 43 | 4 | 84, 34, 24, 74 |
5 | 56 | 5 | 05(2), 85 |
6 | 66 | 6 | 06(2), 66, 56 |
7 | 73, 71, 74 | 7 | 47, 97 |
8 | 84, 85 | 8 | 08, 18, 28 |
9 | 97 | 9 | - |
Mã | 1DB - 7DB - 10DB - 12DB - 13DB - 14DB |
ĐB | 77390 |
G.1 | 44227 |
G.2 | 07899 14634 |
G.3 | 63455 73781 29319 20235 27180 54670 |
G.4 | 9671 9583 6464 8484 |
G.5 | 8179 7748 8340 8528 5731 5985 |
G.6 | 248 744 402 |
G.7 | 20 92 88 50 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02 | 0 | 90, 80, 70, 40, 20, 50 |
1 | 19 | 1 | 81, 71, 31 |
2 | 27, 28, 20 | 2 | 02, 92 |
3 | 34, 35, 31 | 3 | 83 |
4 | 48(2), 40, 44 | 4 | 34, 64, 84, 44 |
5 | 55, 50 | 5 | 55, 35, 85 |
6 | 64 | 6 | - |
7 | 70, 71, 79 | 7 | 27 |
8 | 81, 80, 83, 84, 85, 88 | 8 | 48(2), 28, 88 |
9 | 90, 99, 92 | 9 | 99, 19, 79 |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 16/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải