Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 08/01/2025 - Phân Tích XSMB
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 08/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 1YP - 3YP - 7YP - 8YP - 9YP - 12YP - 18YP - 19YP |
ĐB | 48015 |
G.1 | 78660 |
G.2 | 82701 17499 |
G.3 | 98129 53004 45690 05867 68250 07584 |
G.4 | 6196 9555 5011 3835 |
G.5 | 1804 2376 1119 2116 8272 1752 |
G.6 | 273 492 546 |
G.7 | 43 66 76 51 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01, 04(2) | 0 | 60, 90, 50 |
1 | 15, 11, 19, 16 | 1 | 01, 11, 51 |
2 | 29 | 2 | 72, 52, 92 |
3 | 35 | 3 | 73, 43 |
4 | 46, 43 | 4 | 04(2), 84 |
5 | 50, 55, 52, 51 | 5 | 15, 55, 35 |
6 | 60, 67, 66 | 6 | 96, 76(2), 16, 46, 66 |
7 | 76(2), 72, 73 | 7 | 67 |
8 | 84 | 8 | - |
9 | 99, 90, 96, 92 | 9 | 99, 29, 19 |
Mã | 1DK - 2DK - 7DK - 8DK - 10DK - 12DK - 15DK - 20DK |
ĐB | 88485 |
G.1 | 81423 |
G.2 | 48393 07890 |
G.3 | 51946 07983 63690 09200 68261 08586 |
G.4 | 8909 1980 4697 9087 |
G.5 | 9687 9617 6090 8526 3279 9866 |
G.6 | 403 775 949 |
G.7 | 83 21 41 81 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 00, 09, 03 | 0 | 90(3), 00, 80 |
1 | 17 | 1 | 61, 21, 41, 81 |
2 | 23, 26, 21 | 2 | - |
3 | - | 3 | 23, 93, 83(2), 03 |
4 | 46, 49, 41 | 4 | - |
5 | - | 5 | 85, 75 |
6 | 61, 66 | 6 | 46, 86, 26, 66 |
7 | 79, 75 | 7 | 97, 87(2), 17 |
8 | 85, 83(2), 86, 80, 87(2), 81 | 8 | - |
9 | 93, 90(3), 97 | 9 | 09, 79, 49 |
Mã | 1KY - 2KY - 3KY - 4KY - 11KY - 13KY |
ĐB | 74562 |
G.1 | 56264 |
G.2 | 52037 84608 |
G.3 | 89017 79669 76401 40118 02260 81087 |
G.4 | 2437 8919 6234 5445 |
G.5 | 4271 1914 3464 2455 0338 1582 |
G.6 | 826 312 538 |
G.7 | 28 82 39 64 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 08, 01 | 0 | 60 |
1 | 17, 18, 19, 14, 12 | 1 | 01, 71 |
2 | 26, 28 | 2 | 62, 82(2), 12 |
3 | 37(2), 34, 38(2), 39 | 3 | - |
4 | 45 | 4 | 64(3), 34, 14 |
5 | 55 | 5 | 45, 55 |
6 | 62, 64(3), 69, 60 | 6 | 26 |
7 | 71 | 7 | 37(2), 17, 87 |
8 | 87, 82(2) | 8 | 08, 18, 38(2), 28 |
9 | - | 9 | 69, 19, 39 |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 08/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải