Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 16/10/2024 - Phân tích XSMB
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 16/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 1TE - 2TE - 3TE - 6TE - 8TE - 9TE - 14TE - 19TE |
ĐB | 63557 |
G.1 | 25777 |
G.2 | 72981 80795 |
G.3 | 89944 17055 30531 93369 44314 99498 |
G.4 | 6959 0953 9021 3290 |
G.5 | 2568 7125 9710 1697 3072 3869 |
G.6 | 107 335 325 |
G.7 | 37 77 74 11 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07 | 0 | 90, 10 |
1 | 14, 10, 11 | 1 | 81, 31, 21, 11 |
2 | 21, 25(2) | 2 | 72 |
3 | 31, 35, 37 | 3 | 53 |
4 | 44 | 4 | 44, 14, 74 |
5 | 57, 55, 59, 53 | 5 | 95, 55, 25(2), 35 |
6 | 69(2), 68 | 6 | - |
7 | 77(2), 72, 74 | 7 | 57, 77(2), 97, 07, 37 |
8 | 81 | 8 | 98, 68 |
9 | 95, 98, 90, 97 | 9 | 69(2), 59 |
Mã | 5YA - 8YA - 9YA - 10YA - 13YA - 14YA |
ĐB | 40303 |
G.1 | 10239 |
G.2 | 54210 50718 |
G.3 | 43807 58233 34307 28734 80115 71208 |
G.4 | 5730 3813 6767 5531 |
G.5 | 0634 0364 2201 3711 5086 0814 |
G.6 | 393 729 536 |
G.7 | 22 23 91 75 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 03, 07(2), 08, 01 | 0 | 10, 30 |
1 | 10, 18, 15, 13, 11, 14 | 1 | 31, 01, 11, 91 |
2 | 29, 22, 23 | 2 | 22 |
3 | 39, 33, 34(2), 30, 31, 36 | 3 | 03, 33, 13, 93, 23 |
4 | - | 4 | 34(2), 64, 14 |
5 | - | 5 | 15, 75 |
6 | 67, 64 | 6 | 86, 36 |
7 | 75 | 7 | 07(2), 67 |
8 | 86 | 8 | 18, 08 |
9 | 93, 91 | 9 | 39, 29 |
Mã | 1DL - 3DL - 7DL - 9DL - 10DL - 11DL |
ĐB | 50221 |
G.1 | 51429 |
G.2 | 03694 87656 |
G.3 | 84226 05736 37676 53627 63292 57192 |
G.4 | 9164 3207 6899 0093 |
G.5 | 0799 2165 7646 4794 0908 0008 |
G.6 | 818 799 831 |
G.7 | 71 10 04 40 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 07, 08(2), 04 | 0 | 10, 40 |
1 | 18, 10 | 1 | 21, 31, 71 |
2 | 21, 29, 26, 27 | 2 | 92(2) |
3 | 36, 31 | 3 | 93 |
4 | 46, 40 | 4 | 94(2), 64, 04 |
5 | 56 | 5 | 65 |
6 | 64, 65 | 6 | 56, 26, 36, 76, 46 |
7 | 76, 71 | 7 | 27, 07 |
8 | - | 8 | 08(2), 18 |
9 | 94(2), 92(2), 99(3), 93 | 9 | 29, 99(3) |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 16/10/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải