Thống Kê Miền Bắc Ngày 01/11/2024 - Phân Tích XSMB Thứ Sáu
Thống kê miền Bắc 01/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày.
Mã | |
ĐB | 09609 |
G.1 | 78076 |
G.2 | 78444 30081 |
G.3 | 45643 40547 19263 39250 07519 90902 |
G.4 | 6707 7165 0094 7437 |
G.5 | 3795 4983 2859 2492 5573 3949 |
G.6 | 870 081 496 |
G.7 | 63 79 38 82 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 09, 02, 07 | 0 | 50, 70 |
1 | 19 | 1 | 81(2) |
2 | - | 2 | 02, 92, 82 |
3 | 37, 38 | 3 | 43, 63(2), 83, 73 |
4 | 44, 43, 47, 49 | 4 | 44, 94 |
5 | 50, 59 | 5 | 65, 95 |
6 | 63(2), 65 | 6 | 76, 96 |
7 | 76, 73, 70, 79 | 7 | 47, 07, 37 |
8 | 81(2), 83, 82 | 8 | 38 |
9 | 94, 95, 92, 96 | 9 | 09, 19, 59, 49, 79 |
Mã | |
ĐB | 54609 |
G.1 | 90474 |
G.2 | 78857 38153 |
G.3 | 90598 55882 52975 12341 77131 99020 |
G.4 | 5441 0419 2206 1125 |
G.5 | 8116 2690 7756 0014 7760 2141 |
G.6 | 795 769 694 |
G.7 | 40 22 47 85 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 09, 06 | 0 | 20, 90, 60, 40 |
1 | 19, 16, 14 | 1 | 41(3), 31 |
2 | 20, 25, 22 | 2 | 82, 22 |
3 | 31 | 3 | 53 |
4 | 41(3), 40, 47 | 4 | 74, 14, 94 |
5 | 57, 53, 56 | 5 | 75, 25, 95, 85 |
6 | 60, 69 | 6 | 06, 16, 56 |
7 | 74, 75 | 7 | 57, 47 |
8 | 82, 85 | 8 | 98 |
9 | 98, 90, 95, 94 | 9 | 09, 19, 69 |
Thống kê miền Bắc 01/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc thứ sáu hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí mỗi ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải