Thống Kê Loto Gan Miền Bắc Ngày 26/11/2024 - Phân Tích LoTo Gan MB
Thống kê Loto Gan Miền Bắc Hôm Nay Ngày 26/11/2024. Phân tích chi tiết các con loto gan mb gồm cặp loto gan, loto gan giải đặc biệt, loto kép gan.
Mã | |
ĐB | 31658 |
G.1 | 76825 |
G.2 | 01462 37752 |
G.3 | 90151 90971 06766 10860 53873 16828 |
G.4 | 5363 6568 7883 3004 |
G.5 | 6279 6145 9340 2902 8977 3401 |
G.6 | 966 647 520 |
G.7 | 11 50 35 74 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 04, 02, 01 | 0 | 60, 40, 20, 50 |
1 | 11 | 1 | 51, 71, 01, 11 |
2 | 25, 28, 20 | 2 | 62, 52, 02 |
3 | 35 | 3 | 73, 63, 83 |
4 | 45, 40, 47 | 4 | 04, 74 |
5 | 58, 52, 51, 50 | 5 | 25, 45, 35 |
6 | 62, 66(2), 60, 63, 68 | 6 | 66(2) |
7 | 71, 73, 79, 77, 74 | 7 | 77, 47 |
8 | 83 | 8 | 58, 28, 68 |
9 | - | 9 | 79 |
Mã | |
ĐB | 62781 |
G.1 | 97745 |
G.2 | 19120 40763 |
G.3 | 51511 96256 12727 51300 02240 11187 |
G.4 | 0060 3643 8462 2382 |
G.5 | 2556 2019 7237 2793 4672 8023 |
G.6 | 955 148 506 |
G.7 | 22 06 31 96 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 00, 06(2) | 0 | 20, 00, 40, 60 |
1 | 11, 19 | 1 | 81, 11, 31 |
2 | 20, 27, 23, 22 | 2 | 62, 82, 72, 22 |
3 | 37, 31 | 3 | 63, 43, 93, 23 |
4 | 45, 40, 43, 48 | 4 | - |
5 | 56(2), 55 | 5 | 45, 55 |
6 | 63, 60, 62 | 6 | 56(2), 06(2), 96 |
7 | 72 | 7 | 27, 87, 37 |
8 | 81, 87, 82 | 8 | 48 |
9 | 93, 96 | 9 | 19 |
Thống kê Loto Gan Miền Bắc Hôm Nay Ngày 26/11/2024. Phân tích chi tiết các con loto gan mb gồm cặp loto gan, loto gan giải đặc biệt, loto kép gan.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải