Thống Kê Loto Gan Miền Bắc Ngày 25/11/2024 - Phân Tích LoTo Gan MB
Thống kê Loto Gan Miền Bắc Hôm Nay Ngày 25/11/2024. Phân tích chi tiết các con loto gan mb gồm cặp loto gan, loto gan giải đặc biệt, loto kép gan.
Mã | |
ĐB | 51146 |
G.1 | 35184 |
G.2 | 89064 60587 |
G.3 | 86654 98745 55549 26620 46113 62113 |
G.4 | 7960 7386 0216 2395 |
G.5 | 8212 2801 1024 2079 5475 1841 |
G.6 | 582 076 259 |
G.7 | 79 20 84 17 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01 | 0 | 20(2), 60 |
1 | 13(2), 16, 12, 17 | 1 | 01, 41 |
2 | 20(2), 24 | 2 | 12, 82 |
3 | - | 3 | 13(2) |
4 | 46, 45, 49, 41 | 4 | 84(2), 64, 54, 24 |
5 | 54, 59 | 5 | 45, 95, 75 |
6 | 64, 60 | 6 | 46, 86, 16, 76 |
7 | 79(2), 75, 76 | 7 | 87, 17 |
8 | 84(2), 87, 86, 82 | 8 | - |
9 | 95 | 9 | 49, 79(2), 59 |
Mã | |
ĐB | 47630 |
G.1 | 58370 |
G.2 | 30381 98743 |
G.3 | 33640 33637 30626 67229 14202 98254 |
G.4 | 2276 6980 8884 4449 |
G.5 | 2251 1903 3547 6999 7677 6389 |
G.6 | 080 293 492 |
G.7 | 10 07 37 95 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02, 03, 07 | 0 | 30, 70, 40, 80(2), 10 |
1 | 10 | 1 | 81, 51 |
2 | 26, 29 | 2 | 02, 92 |
3 | 30, 37(2) | 3 | 43, 03, 93 |
4 | 43, 40, 49, 47 | 4 | 54, 84 |
5 | 54, 51 | 5 | 95 |
6 | - | 6 | 26, 76 |
7 | 70, 76, 77 | 7 | 37(2), 47, 77, 07 |
8 | 81, 80(2), 84, 89 | 8 | - |
9 | 99, 93, 92, 95 | 9 | 29, 49, 99, 89 |
Thống kê Loto Gan Miền Bắc Hôm Nay Ngày 25/11/2024. Phân tích chi tiết các con loto gan mb gồm cặp loto gan, loto gan giải đặc biệt, loto kép gan.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải