Thống Kê Miền Bắc Thứ Tư Ngày 15/01/2025 - Phân Tích XSMB
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 15/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 1ZQ - 3ZQ - 7ZQ - 8ZQ - 13ZQ - 17ZQ - 18ZQ - 20ZQ |
ĐB | 12352 |
G.1 | 26503 |
G.2 | 82489 60939 |
G.3 | 43648 92896 86188 82027 24900 15987 |
G.4 | 3993 3422 5662 3991 |
G.5 | 5654 9358 9702 6929 7499 3752 |
G.6 | 567 338 187 |
G.7 | 94 24 71 45 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 03, 00, 02 | 0 | 00 |
1 | - | 1 | 91, 71 |
2 | 27, 22, 29, 24 | 2 | 52(2), 22, 62, 02 |
3 | 39, 38 | 3 | 03, 93 |
4 | 48, 45 | 4 | 54, 94, 24 |
5 | 52(2), 54, 58 | 5 | 45 |
6 | 62, 67 | 6 | 96 |
7 | 71 | 7 | 27, 87(2), 67 |
8 | 89, 88, 87(2) | 8 | 48, 88, 58, 38 |
9 | 96, 93, 91, 99, 94 | 9 | 89, 39, 29, 99 |
Mã | 2EL - 3EL - 4EL - 5EL - 7EL - 8EL - 10EL - 12EL |
ĐB | 13113 |
G.1 | 39786 |
G.2 | 66200 15781 |
G.3 | 57716 05600 89058 37477 31125 85815 |
G.4 | 2872 4210 3055 7656 |
G.5 | 5975 9865 4483 4984 9833 9996 |
G.6 | 906 600 547 |
G.7 | 02 93 53 59 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 00(3), 06, 02 | 0 | 00(3), 10 |
1 | 13, 16, 15, 10 | 1 | 81 |
2 | 25 | 2 | 72, 02 |
3 | 33 | 3 | 13, 83, 33, 93, 53 |
4 | 47 | 4 | 84 |
5 | 58, 55, 56, 53, 59 | 5 | 25, 15, 55, 75, 65 |
6 | 65 | 6 | 86, 16, 56, 96, 06 |
7 | 77, 72, 75 | 7 | 77, 47 |
8 | 86, 81, 83, 84 | 8 | 58 |
9 | 96, 93 | 9 | 59 |
Mã | 4LX - 8LX - 10LX - 11LX - 12LX - 15LX |
ĐB | 18452 |
G.1 | 99849 |
G.2 | 27621 91955 |
G.3 | 09319 34625 29740 28430 97779 44856 |
G.4 | 2502 3884 3118 5818 |
G.5 | 5434 7882 4474 0383 7694 3970 |
G.6 | 122 547 305 |
G.7 | 47 29 85 00 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 02, 05, 00 | 0 | 40, 30, 70, 00 |
1 | 19, 18(2) | 1 | 21 |
2 | 21, 25, 22, 29 | 2 | 52, 02, 82, 22 |
3 | 30, 34 | 3 | 83 |
4 | 49, 40, 47(2) | 4 | 84, 34, 74, 94 |
5 | 52, 55, 56 | 5 | 55, 25, 05, 85 |
6 | - | 6 | 56 |
7 | 79, 74, 70 | 7 | 47(2) |
8 | 84, 82, 83, 85 | 8 | 18(2) |
9 | 94 | 9 | 49, 19, 79, 29 |
Thống kê XSMB thứ 4 ngày 15/01/2025: Phân tích xổ số miền Bắc thứ tư hôm nay mới nhất, được phân tích miễn phí từ dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải