Thống Kê Miền Bắc 23/11/2024 - Phân Tích KQXSMB Thứ Bảy
Thống kê miền Bắc 23/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc Thứ 7 hôm nay mới nhất được thống kê miễan phí mỗi ngày dựa trên dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Mã | 3RU - 4RU - 6RU - 9RU - 13RU - 15RU |
ĐB | 61820 |
G.1 | 92980 |
G.2 | 75547 22089 |
G.3 | 48152 67318 78622 65301 40398 81980 |
G.4 | 3658 6406 0212 2988 |
G.5 | 4791 9748 1765 2248 3694 0371 |
G.6 | 389 974 716 |
G.7 | 84 00 14 58 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 01, 06, 00 | 0 | 20, 80(2), 00 |
1 | 18, 12, 16, 14 | 1 | 01, 91, 71 |
2 | 20, 22 | 2 | 52, 22, 12 |
3 | - | 3 | - |
4 | 47, 48(2) | 4 | 94, 74, 84, 14 |
5 | 52, 58(2) | 5 | 65 |
6 | 65 | 6 | 06, 16 |
7 | 71, 74 | 7 | 47 |
8 | 80(2), 89(2), 88, 84 | 8 | 18, 98, 58(2), 88, 48(2) |
9 | 98, 91, 94 | 9 | 89(2) |
Mã | 1VU - 4VU - 5VU - 8VU - 11VU - 12VU - 14VU - 20VU |
ĐB | 81691 |
G.1 | 24290 |
G.2 | 90854 72236 |
G.3 | 30217 80913 09886 88942 10442 57804 |
G.4 | 0448 4813 2448 9076 |
G.5 | 7671 6782 4277 6760 0867 9274 |
G.6 | 018 011 868 |
G.7 | 11 01 38 82 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | 04, 01 | 0 | 90, 60 |
1 | 17, 13(2), 18, 11(2) | 1 | 91, 71, 11(2), 01 |
2 | - | 2 | 42(2), 82(2) |
3 | 36, 38 | 3 | 13(2) |
4 | 42(2), 48(2) | 4 | 54, 04, 74 |
5 | 54 | 5 | - |
6 | 60, 67, 68 | 6 | 36, 86, 76 |
7 | 76, 71, 77, 74 | 7 | 17, 77, 67 |
8 | 86, 82(2) | 8 | 48(2), 18, 68, 38 |
9 | 91, 90 | 9 | - |
Mã | 6BP - 7BP - 8BP - 9BP - 11BP - 14BP |
ĐB | 05365 |
G.1 | 60256 |
G.2 | 96537 26510 |
G.3 | 18728 36168 67052 44399 69293 48241 |
G.4 | 1981 7413 6040 3021 |
G.5 | 9589 9440 4767 5311 7420 7328 |
G.6 | 989 920 111 |
G.7 | 89 15 48 57 |
loto | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đầu | Loto theo đầu | Đuôi | Loto theo đuôi |
---|---|---|---|
0 | - | 0 | 10, 40(2), 20(2) |
1 | 10, 13, 11(2), 15 | 1 | 41, 81, 21, 11(2) |
2 | 28(2), 21, 20(2) | 2 | 52 |
3 | 37 | 3 | 93, 13 |
4 | 41, 40(2), 48 | 4 | - |
5 | 56, 52, 57 | 5 | 65, 15 |
6 | 65, 68, 67 | 6 | 56 |
7 | - | 7 | 37, 67, 57 |
8 | 81, 89(3) | 8 | 28(2), 68, 48 |
9 | 99, 93 | 9 | 99, 89(3) |
Thống kê miền Bắc 23/11/2024: Phân tích xổ số miền Bắc Thứ 7 hôm nay mới nhất được thống kê miễan phí mỗi ngày dựa trên dữ liệu xổ số trong vòng 30 ngày.
Xổ số kiến thiết miền Bắc (còn gọi là xổ số thủ đô, xổ số Hà Nội). Đây là loại hình xổ số truyền thống được nhà nước cho phép người dân tham gia, với hình thức mua vé công khai. Các loại vé được phát hành dưới sự quản lý của Công ty xổ số kiến thiết Thủ đô.
+ Từ ngày 01/10/2023, cơ cấu giải Đặc Biệt xổ số miền Bắc có sự thay đổi và các giải thưởng được áp dụng như sau:
1. Lịch mở thưởng
- Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
- Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
- Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
- Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
- Thứ Bảy: xổ số Nam Định
- Chủ Nhật: xổ số Thái Bình
- Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.
2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/10/2023)
- Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
- Có 20 loại vé được phát hành hàng ngày, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng.
- Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng (500 triệu đồng/ giải), tổng 12 giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng (25 triệu đồng/giải) cùng với vô vàn giải thưởng khác.
- Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởng | Số lượng Giải thưởng | Số lần quay | Tiền thưởng cho 1 vé trúng |
---|---|---|---|
Đặc biệt | 8 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 500 triệu |
Phụ Đặc biệt | 12 giải | Quay 8 ký hiệu và 5 số | 25 triệu |
Giải Nhất | 15 giải | Quay 5 số | 10 triệu |
Giải Nhì | 30 giải | Quay 5 số | 5 triệu |
Giải Ba | 90 giải | Quay 5 số | 1 triệu |
Giải Tư | 600 giải | Quay 4 số | 400 nghìn |
Giải Năm | 900 giải | Quay 4 số | 200 nghìn |
Giải Sáu | 4.500 giải | Quay 3 số | 100 nghìn |
Giải Bảy | 60.000 giải | Quay 2 số | 40 nghìn |
Giải KK | 15.000 giải | Quay 5 số | 40.000đ |
Trong đó:
+ Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị).
*** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải