Xổ số Thiên Phú cập nhật con số may mắn 12 con giáp ngày 15/04/2024 thu hút tài lộc bằng cách tính quái số của ngũ hành của năm sinh theo lục thập hoa giáp và giới tính. Có thể dùng con số may mắn vào nhiều trường hợp tùy vào sở thích cá nhân của bạn.
1. Con số thuận lợi tuổi Tý (Chuột)
Tuổi Tý có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn Nam | Con Số May Mắn Nữ | ||||
1984 | Giáp Tý | Kim | 76 | 54 | 20 | 38 | 12 | 89 |
1996 | Bính Tý | Thuỷ | 66 | 96 | 67 | 07 | 37 | 14 |
1948 2008 | Mậu Tý | Hoả | 85 13 | 28 45 | 92 81 | 40 91 | 80 09 | 92 81 |
1960 | Canh Tý | Thổ | 26 | 78 | 02 | 52 | 65 | 36 |
1972 | Nhậm Tý | Mộc | 61 | 23 | 86 | 18 | 98 | 57 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tý ngày 15/04/2024:
Tuổi Giáp Tý (Kim): Cẩn thận với những thay đổi không lường trước, công việc có thể gặp sự cố.Tuổi Bính Tý (Thủy): Hãy tiếp tục tiến bộ từng bước một và không ngần ngại xin lời khuyên.
Tuổi Mậu Tý (Hỏa): Có khả năng tài chính giảm sút, đề phòng kẻ xấu đố kị.
Tuổi Canh Tý (Thổ): Giữ vững lập trường trước các đề nghị đầu tư hấp dẫn.
Tuổi Nhâm Tý (Mộc): Phúc lành khi có người thấu hiểu và yêu thương bạn vô điều kiện.
2. Con số may mắn tuổi Sửu (Trâu)

Tuổi Sửu (Trâu) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1985 | Ất Sửu | Kim | 73 | 98 | 48 | 69 | 24 | 11 |
1997 | Đinh Sửu | Thuỷ | 73 | 77 | 87 | 09 | 65 | 30 |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Hoả | 70 06 | 08 55 | 08 63 | 01 02 | 90 04 | 78 53 |
1961 | Tân Sửu | Thổ | 20 | 88 | 38 | 51 | 43 | 21 |
1973 | Quý Sửu | Mộc | 80 | 36 | 92 | 67 | 79 | 01 |
Tử vi hàng ngày tuổi Sửu ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Sửu (Kim): May mắn mỉm cười khi có người hỗ trợ bạn trong mọi tình huống.
Tuổi Đinh Sửu (Thủy): Công việc được tiếp thêm sinh lực và niềm hứng khởi.
Tuổi Kỷ Sửu (Hỏa): Tài chính có xu hướng tăng trưởng, thành công trong tầm tay.
Tuổi Tân Sửu (Thổ): Những người kinh doanh có cơ hội thu lợi nhuận cao.
Tuổi Quý Sửu (Mộc): Mối quan hệ tình cảm diễn ra êm đẹp, đối tác luôn cảm thông và chia sẻ.
3. Con số may mắn tuổi Dần (Hổ)
Tuổi Dần (Hổ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1974 | Giáp Dần | Thuỷ | 89 | 79 | 26 | 05 | 47 | 83 |
1986 | Bính Dần | Hoả | 99 | 13 | 53 | 01 | 69 | 91 |
1998 | Mậu Dần | Thổ | 50 | 58 | 49 | 25 | 97 | 04 |
1950 2010 | Canh Dần | Mộc | 80 04 | 33 82 | 18 75 | 66 07 | 05 21 | 34 63 |
1962 | Nhâm Dần | Kim | 02 | 19 | 50 | 01 | 40 | 16 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dần ngày 15/04/2024:
Người tuổi dần là những người năng động, nhưng hơi thiếu nguyên tắc và khá bốc đồng. Họ luôn thích lao vào thử thách hơn là chỉ ngồi im một chỗ.
Tuổi Giáp Dần (Thủy): Tự tin hoàn thành mục tiêu trước hạn định.
Tuổi Bính Dần (Hỏa): Nắm bắt cơ hội, linh hoạt trong mọi tình huống không ngờ.
Tuổi Mậu Dần (Thổ): Truyền cảm hứng và năng lượng tích cực cho đồng nghiệp.
Tuổi Canh Dần (Mộc): Được đánh giá cao và giao trọng trách sau những cố gắng không mệt mỏi.
Tuổi Nhâm Dần (Kim): Người độc thân có thể cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm đối tác phù hợp.
4. Con số may mắn tuổi Mão (Mèo)
Tuổi Mão (Mèo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn - Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1975 | Ất Mão | Thuỷ | 94 | 33 | 50 | 73 | 22 | 93 |
1987 | Đinh Mão | Hoả | 92 | 66 | 23 | 45 | 22 | 44 |
1939 1999 | Kỷ Mão | Thổ | 02 08 | 07 62 | 86 03 | 46 01 | 49 27 | 75 38 |
1951 | Tân Mão | Mộc | 20 | 54 | 16 | 08 | 98 | 60 |
1963 | Quý Mão | Kim | 97 | 14 | 56 | 05 | 70 | 29 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mão ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Mão (Thủy): Có thể đối mặt với những tình huống bất ngờ, công việc không như ý.
Tuổi Đinh Mão (Hỏa): Phải tự mình giải quyết vấn đề mà không có sự giúp đỡ.
Tuổi Kỷ Mão (Thổ): Bận rộn tới mức quên cả ăn uống, làm việc không ngừng nghỉ.
Tuổi Tân Mão (Mộc): Tài chính có thể gặp trở ngại, phải chi tiêu nhiều hơn dự kiến.
Tuổi Quý Mão (Kim): Mối quan hệ có thể gặp căng thẳng do không dành đủ thời gian cho gia đình và tình yêu.
5. Số hên tuổi Thìn (Rồng)

Tuổi Thìn (Rồng) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn - Nữ | ||||
1964 | Giáp Thìn | Hoả | 02 | 43 | 61 | 40 | 82 | 10 |
1976 | Bính Thìn | Thổ | 98 | 06 | 33 | 30 | 99 | 93 |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | 60 | 70 | 76 | 09 | 13 | 01 |
1940 2000 | Canh Thìn | Kim | 50 79 | 38 55 | 56 89 | 77 85 | 64 22 | 47 25 |
1952 | Nhâm Thìn | Thuỷ | 69 | 94 | 17 | 90 | 07 | 52 |
Tử vi hàng ngày tuổi Rồng ngày 15/04/2024:
Tuổi Giáp Thìn (Hỏa): Cơ hội thăng tiến và tăng trưởng tài chính đang mở rộng.
Tuổi Bính Thìn (Thổ): Hãy hành động cẩn trọng để tránh những sai sót không đáng có.
Tuổi Mậu Thìn (Mộc): Tài chính đang ở mức ổn định, mang lại sự an tâm trong mọi quyết định.
Tuổi Canh Thìn (Kim): Quản lý tài chính thông minh giúp tránh được tình trạng thiếu hụt.
Tuổi Nhâm Thìn (Thủy): Quan hệ cá nhân phát triển thuận lợi, hứa hẹn những tiến triển tích cực.
6. Con số tài lộc tuổi Tỵ (Rắn)
Tuổi Tỵ (Rắn) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1965 | Ất Tị | Hoả | 50 | 67 | 98 | 78 | 90 | 37 |
1977 | Đinh Tị | Thổ | 42 | 24 | 66 | 06 | 89 | 03 |
1989 | Kỷ Tị | Mộc | 65 | 12 | 45 | 18 | 77 | 29 |
1941 2001 | Tân Tị | Kim | 96 39 | 40 01 | 76 59 | 88 20 | 35 58 | 19 80 |
1953 | Quý Tị | Thuỷ | 71 | 95 | 62 | 57 | 13 | 75 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tỵ ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Tị (Hỏa): Quả ngọt từ quyết định kiên định, thành công nằm trong tầm tay.
Tuổi Đinh Tị (Thổ): Mặc dù đôi khi dao động, nhưng vẫn kiên định theo đuổi mục tiêu.
Tuổi Kỷ Tị (Mộc): Tài chính dần khởi sắc, hứa hẹn những bước tiến vững chắc.
Tuổi Tân Tị (Kim): Doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ, lợi nhuận đạt kỷ lục.
Tuổi Quý Tị (Thủy): Mối quan hệ có thể gặp sóng gió do quan điểm khác biệt về tương lai.
7. Con số may mắn tuổi Ngọ (Ngựa)

Tuổi Ngọ (Ngựa) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn- Nam | Con Số May Mắn- Nữ | ||||
1954 | Giáp Ngọ | Kim | 68 | 78 | 22 | 04 | 39 | 53 |
1966 | Bính Ngọ | Thuỷ | 36 | 02 | 96 | 75 | 90 | 19 |
1978 | Mậu Ngọ | Hoả | 20 | 43 | 73 | 81 | 14 | 46 |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | 58 | 26 | 87 | 17 | 66 | 05 |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | 40 99 | 57 82 | 33 61 | 07 85 | 09 70 | 54 11 |
Tử vi hàng ngày tuổi Ngọ ngày 15/04/2024:
Tuổi Giáp Ngọ (Kim): Thách thức được vượt qua, công việc tiến triển thuận lợi.Tuổi Bính Ngọ (Thủy): Vấn đề trước đây giờ đã được giải quyết một cách nhẹ nhàng.
Tuổi Mậu Ngọ (Hỏa): Cơ hội mới mở ra, chỉ cần biết nắm bắt và tận dụng.
Tuổi Canh Ngọ (Thổ): Thu nhập từ sở thích cá nhân mang lại niềm vui và lợi nhuận.
Tuổi Nhâm Ngọ (Mộc): Tình cảm có thể trải qua thử thách do bất đồng quan điểm.
8. Con số may mắn tuổi Mùi (Dê) - Tử Vi tuổi mùi
Tuổi Mùi (Dê) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1955 | Ất Mùi | Kim | 55 | 39 | 77 | 86 | 71 | 46 |
1967 | Đinh Mùi | Thuỷ | 12 | 02 | 14 | 96 | 48 | 98 |
1979 | Kỷ Mùi | Hoả | 37 | 90 | 59 | 08 | 25 | 07 |
1991 | Tân Mùi | Thổ | 43 | 63 | 34 | 75 | 87 | 81 |
1943 2003 | Quý Mùi | Mộc | 26 60 | 17 58 | 66 20 | 03 80 | 32 05 | 16 93 |
Tử vi hàng ngày tuổi Mùi ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Mùi (Kim): Tình yêu thăng hoa, tìm thấy sự đồng điệu trong tâm hồn.
Tuổi Đinh Mùi (Thủy): Niềm tin và sự đồng lòng xây dựng nên hạnh phúc bền vững.
Tuổi Kỷ Mùi (Hỏa): Người độc thân có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về đối tượng tiềm năng.
Tuổi Tân Mùi (Thổ): Công việc diễn ra suôn sẻ, không có trở ngại đáng kể.
Tuổi Quý Mùi (Mộc): Sự nỗ lực không ngừng được đền đáp bằng sự trọng dụng và yêu mến.
9. Con số may mắn tuổi Thân (Khỉ)
Tuổi Thân (Khỉ) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1956 | Bính Thân | Hoả | 67 | 37 | 32 | 05 | 80 | 70 |
1968 | MậuThân | Thổ | 34 | 11 | 95 | 75 | 78 | 18 |
1980 | Canh Thân | Mộc | 19 | 29 | 49 | 86 | 56 | 84 |
1992 | Nhâm Thân | Kim | 23 | 93 | 03 | 90 | 48 | 63 |
1944 2004 | Giáp Thân | Thuỷ | 46 55 | 07 60 | 22 51 | 12 76 | 53 89 | 98 77 |
Tử vi hàng ngày tuổi Thân ngày 15/04/2024:
Tuổi Giáp Thân (Thủy): Sự nghiêm túc và trách nhiệm mang lại đánh giá cao từ mọi người.
Tuổi Bính Thân (Hỏa): Hãy mở lòng hơn với lời khuyên, tránh sự cứng nhắc không cần thiết.
Tuổi Mậu Thân (Thổ): Cảnh giác với rủi ro tài chính, tránh bị lừa gạt hoặc mất mát.
Tuổi Canh Thân (Mộc): Quản lý tài chính cẩn thận để tránh những rủi ro không đáng có.
Tuổi Nhâm Thân (Kim): Tình cảm có thể gặp trắc trở, cần kiên nhẫn và thấu hiểu hơn.
10. Con số hanh thông tuổi Dậu (Gà) - Tử Vi tuổi Dậu
Tuổi Dậu (Gà) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1957 | Đinh Dậu | Hoả | 60 | 33 | 08 | 94 | 80 | 36 |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | 13 | 18 | 77 | 37 | 27 | 40 |
1981 | Tân Dậu | Mộc | 50 | 69 | 98 | 81 | 97 | 55 |
1993 | Quý Dậu | Kim | 03 | 02 | 15 | 76 | 58 | 64 |
1945 2005 | Ất Dậu | Thuỷ | 25 44 | 47 72 | 88 20 | 51 67 | 83 90 | 71 09 |
Tử vi hàng ngày tuổi Dậu ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Dậu (Thủy): Công việc đầy thách thức, cần giữ vững tinh thần để vượt qua.
Tuổi Đinh Dậu (Hỏa): Tìm lại động lực và tinh thần làm việc để đạt hiệu quả cao hơn.
Tuổi Kỷ Dậu (Thổ): Tài chính có thể gặp biến động, hãy chuẩn bị sẵn sàng cho mọi tình huống.
Tuổi Tân Dậu (Mộc): Sự khéo léo trong chi tiêu sẽ giúp tránh được những tổn thất không cần thiết.
Tuổi Quý Dậu (Kim): Mối quan hệ có thể cần sự điều chỉnh để tránh mâu thuẫn kéo dài.
11. Con số may mắn tuổi Tuất (Chó)
Tuổi Tuất (Chó) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1946 2006 | Bính Tuất | Thổ | 36 | 79 | 63 | 89 | 18 | 96 |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | 15 | 65 | 33 | 74 | 92 | 04 |
1970 | Canh Tuất | Kim | 07 | 47 | 78 | 48 | 29 | 40 |
1982 | Nhâm Tuất | Thuỷ | 60 | 88 | 22 | 93 | 05 | 81 |
1994 | Giáp Tuất | Hoả | 24 56 | 54 31 | 16 57 | 76 13 | 66 27 | 39 01 |
Tử vi hàng ngày tuổi Tuất ngày 15/04/2024:
Tuổi Giáp Tuất (Hỏa): Cẩn trọng trong giao dịch tài chính để tránh bị lừa đảo.
Tuổi Bính Tuất (Thổ): Đề phòng rủi ro lừa đảo, bảo vệ tài sản và tinh thần của mình.
Tuổi Mậu Tuất (Mộc): Tìm kiếm giải pháp cho những vấn đề công việc còn tồn đọng.
Tuổi Canh Tuất (Kim): Kiểm soát cảm xúc để duy trì mối quan hệ tốt với đồng nghiệp.
Tuổi Nhâm Tuất (Thủy): Tình cảm có thể cần thêm sự sôi động và niềm vui mới.
12. Con số cực hên tuổi Hợi (Heo) - Tử Vi Tuổi Hợi
Tuổi Hợi (Heo) có các con số may mắn dựa vào tuổi nạp âm (60 hoa giáp), quái số và giới tính sau đây:
Năm Sinh | Tuổi | Mệnh | Con Số May Mắn-Nam | Con Số May Mắn-Nữ | ||||
1995 | Ất Hợi | Hoả | 90 | 58 | 29 | 53 | 97 | 78 |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | 28 | 36 | 40 | 73 | 03 | 93 |
1971 | Tân Hợi | Kim | 41 | 69 | 15 | 08 | 80 | 63 |
1983 | Quý Hợi | Thuỷ | 66 | 22 | 07 | 37 | 76 | 50 |
1947 2007 | Đinh Hợi | Thổ | 88 12 | 18 45 | 86 34 | 20 47 | 83 61 | 91 70 |
Tử vi hàng ngày tuổi Hợi ngày 15/04/2024:
Tuổi Ất Hợi (Hỏa): Công việc đón nhận may mắn, mở ra nhiều cơ hội mới.
Tuổi Đinh Hợi (Thổ): Phát huy thế mạnh cá nhân để thể hiện bản thân.
Tuổi Kỷ Hợi (Mộc): Tài chính thăng hoa, kinh doanh phát triển thuận lợi.
Tuổi Tân Hợi (Kim): Hãy từ bỏ những thói quen chi tiêu không lành mạnh.
Tuổi Quý Hợi (Thủy): Tìm kiếm sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống để nâng cao sức khỏe.
Con số may mắn đổi vận cho 12 con giáp được xổ số Thiên Phú tổng hợp từ website lichngaytot.com. Cùng thông tin tử vi ngày hôm nay được trích lục từ các sách tử vi cổ thư. Hy vọng những thông tin mục tin tức này sẽ giúp bạn có thêm niềm vui mỗi ngày.